- Từ điển Việt - Anh
Người nghe trộm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
eavesdropper
wiretapper
Xem thêm các từ khác
-
Người nhái
frogman., frogman -
Người nhận
addressee; receiver., addressee, donee, receiver, recipient, recipient (of a transmission), recipient (rcpt), receiver, recipient, người nhận được... -
Người nhận bản sao che giấu
blind copy recipient -
Người nhận bản sao khó thấy
blind copy recipient -
Người nhân đức, người vị tha
philanthropist -
Người nhận được phép
authorized receiver -
Người nhận hàng
consignee, receiving agent, cargo receiver, consignee, receiver, recipient of goods, vendee -
Nối ghép mộng
halve -
Nổi giận
Động từ., internal sense, fulminate, to grow angry. -
Nối góc
angle fillet, giải thích vn : một miếng gỗ hình tam giác được đặt vào một mối nối bên trong nối với hai mặt phẳng để... -
Nơi gom nước thải chính
main collector, main sewer -
Nồi hàn
molten pool, weld pool, welding pool -
Tenxơ ứng suất
stress tension, stress tensor, tenxơ ứng suất có hướng, directional stress tensor, tenxơ ứng suất maxwell, maxwell's stress tensor -
Than
danh từ, Động từ, body, kidney, ren, black, carbon, lustrous coal, windows tour, carcass, case, stem, stock, tar, trunk, carbon, scape, shaft, stalk,... -
Người nhận khoán
contractor -
Người nhận luân phiên
alternate recipient, chỉ định người nhận luân phiên, alternate recipient assignment, cho phép người nhận luân phiên, alternate recipient... -
Người nhận thầu
contractor, declarant, tenderer, contractor, người nhận thầu lại, sub-contractor, người nhận thầu nhà máy, plant contractor, phí trả... -
Người nhận thay thế
substitute recipient -
Người nhận thư
mail recipient, recipient (of email, e.g.), addressee -
Người nhận thứ cấp
secondary recipient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.