Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ngọt bùi

Thông dụng

Nỗi ngọt bùi The sweets.
Những nỗi ngọt bùi và cay đắng The sweets and the bitters of life.

Xem thêm các từ khác

  • Bích hoạ

    danh từ, wall-painting, rock-painting
  • Ngót dạ

    feel a little hungry, feel a bit peckish., sáng đến cứ vào khoảng mươi giờ đã ngót dạ, to feel a bit peckish at about ten every morning.
  • Bích ngọc

    emerald
  • Ngọt giọng

    leaving a sweetish taste, leaving a delicious taste (nói về đồ uống).
  • Bích qui

    danh từ, biscuit
  • Ngọt lịm

    very sweet., very tasty, very delicious.
  • Bích quy

    biscuit
  • Ngớt lời

    không ngớt lời khen ngợi to be lavish in one s praise for.
  • Biếc

    tính từ., bluish green
  • Ngọt lừ

    very tasty, quite delicious., canh tôm ngọt lừ, this shrimp soup is very tasty.
  • Kêu gọi

    Động từ, appeal, to appeal to, to call upon
  • Ngót nghét

    nearly, a little less than., cũng ngót nghét hai trăm nghìn đồng, there's nearly 200,000 dong.
  • Ngốt người

    stifling, sweltering., cái nóng ngốt người, stifling heat.
  • Biên ải

    danh từ, border gate
  • Ngọt nhạt

    sugary, smooth (of voice).
  • Biến âm

    phonetic variant
  • Ngọt sắc

    cloyingly sweet.
  • Ngọt xớt

    xem xớt
  • Biện bác

    Động từ: to reason, to argue, người có tài biện bác, a person with a talent for arguing
  • Biện bạch

    to justify, to vindicate, to defend, biện bạch cho khuyết điểm mình, to justify one's mistakes
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top