Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghề

Thông dụng

Danh từ.

Work; craft; occupation; profession; business; trade.
Chúng cùng làm một nghề với nhau
They follow the same profession.

Xem thêm các từ khác

  • Nghể

    Thông dụng: knotweed, jointweed, lady's-thumb.
  • Nghệ

    Thông dụng: danh từ., Danh từ.: trade; profession., (bot) saffron; croeus.,...
  • Bất

    Thông dụng: danh từ, game of 36 cards, không, không
  • Bắt

    Thông dụng: Động từ: to seize, to catch, to receive, to pick up, to tune...
  • Bạt

    Thông dụng: Danh từ: canvas, cymbal, postface afterword, Động...
  • Bật

    Thông dụng: Động từ: to pluck, to recoil, to rebound, to spring, to burst,...
  • Bặt

    Thông dụng: Tính từ: completely silent, giving no sign of life, tiếng hát...
  • Bắt ấn

    Thông dụng: (ít dùng) như bắt quyết
  • Nghe lóm

    Thông dụng: (địa phương) như nghe lỏm
  • Nghệ nghiệp

    Thông dụng: như nghề nghiệp
  • Nghề ngỗng

    Thông dụng: (nghĩa xấu) như nghề
  • Bất cẩn

    Thông dụng: Tính từ: careless, Danh từ:...
  • Bắt chợt

    Thông dụng: Động từ: to surprise, to notice all of a sudden, bắt chợt...
  • Nghệch

    Thông dụng: looking stupid, looking dull., trông thì nghệch nhưng rất khôn, to look only dull but be actually...
  • Bất cố liêm sỉ

    Thông dụng: lost to shame.
  • Nghệch ngạc

    Thông dụng: như nghệch
  • Nghen

    Thông dụng: (địa phương, khẩu ngữ) như nhé
  • Bất cứ

    Thông dụng: any, bất cứ ai, anybody, bằng bất cứ giá nào, at any cost, đi bất cứ đâu làm bất...
  • Nghển

    Thông dụng: Động từ., to crane.
  • Nghẹn

    Thông dụng: tính từ., choked; strangled.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top