Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghiên cứu thị trường

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

market research

Giải thích VN: quá trình thu thập phân tích các thông tin với mục đích tiếp thị một sản phẩm cụ thể, đặc biệt với các sản phẩm mới hoặc chiến [[lược.]]

Giải thích EN: The process of gathering and anlayzing information for the purpose of marketing a specific product, especially a new or proposed product.

Market Research (MR)

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

market research

Giải thích VN: Khảo sát tầm mức, đặc tính tiềm năng thị trường trước khi phát triển sản phẩm hay dịch vụ mới để biết dân chúng muốn . Nghiên cứu thị trường bước đầu tiên của tiếp thị-Phạm vi bao gồm từ khái niệm ban đầu về sản phẩm đến phân phối cuối cùng đến người tiêu thụ. Trong thị trường chứng khoán, nghiên cứu thị trường liên quan đến các yếu tố phân tích kỹ thuật như số lượng, giá cả tăng giảm, tầm rộng thị trường. Các nhà phần tích căn cứ vào các yếu tố này để tiên đoán chiều hướng giá [[cả.]]

bảo hiểm nghiên cứu thị trường
market research insurance
Cục nghiên cứu Thị trường Anh
British market research bureau
giám đốc nghiên cứu thị trường
market research director
Hội nghiên cứu thị trường (Anh quốc)
Market Research Society
research of markets

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top