Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghiệp

Thông dụng

Trade, profession.
Nghiệp nông
The farming profession.
Karma.

Xem thêm các từ khác

  • Nghiệp báo

    retribution by karma; karma.
  • Nghiệp dĩ

    (từ cũ) originally so.
  • Nghiệp nhà

    work of one s fathers, family s traditional skill, knowleged, profession skill, professional qualification.
  • Giấy bản

    tissue paper (made from bark of a thymelacaceous plant)., rice paper, act of sale, bill of sale, contract for sale, conveyance, conveyance on sale, deed...
  • Nghiệt

    too severe, too strict., tính khí nghiệt lắm, to be too severe in disposition.
  • Bể ái

    danh từ, sea of passion, love
  • Nghiệt khê

    (ít dùng) như nhiêu khê
  • Bẻ bai

    Động từ, to find fault with, to carp at
  • Nghiệt ngãn

    như nghiệt
  • Bè bạn

    như bạn bè
  • Nghiệt ngõng

    như nghiệt
  • Bẽ bàng

    tính từ, feeling ashamed, feeling awkward
  • Nghìm

    thousand., cơ hội nghìn năm có một, a change in a millennium, a golden chamge.
  • Be be

    bleat (of a goat)
  • Nghìm dặm

    very far., vượt đường nghìm dặm, to cover a very long disrance
  • Nghìn nghịt

    xem nghịt (láy).
  • Nghìn thu

    for ever., giấc nghìn thu, the sleep that knows no breaking.
  • Be bét

    Tính từ: crushed to pulp, in a complete mess, ruộng lúa bị giẫm be bét, the rice crops were trampled to pulp,...
  • Nghìn trùng

    (văn chương) a thousand leagues., nghìn trùng xa cách, to be a thousand leagues away (from each other)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top