- Từ điển Việt - Anh
Nguồn gốc
|
Thông dụng
Danh từ.
- source; origin.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cardinal point
datum point
derivation
genesis
origin
- giấy chứng nhận nguồn gốc
- certificate of origin
- kiểm tra chứng thực nguồn gốc tin báo
- Message Origin Authentication Check (MOAC)
- nguồn gốc của quang sai
- origin of aberration
- nguồn gốc cuộc gọi
- call origin
- nguồn gốc hữu cơ
- organic origin
- nguồn gốc sự ô nhiễm môi trường
- origin of the environment pollution
- nguồn gốc sự phá hoại
- origin of the failure
- nguồn gốc động đất
- seismic origin
- nguồn gốc đứt gãy
- fracture origin
original
origination
primary source
reference point
root
source
spring
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
inducement
origin
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn gốc động đất
seismic origin -
Nguồn gốc đứt gãy
fracture origin -
Nốt nhạc
musical note -
Nột nửa vòng tròn
half cycle, giải thích vn : một quãng thời gian tương đương 180° tần suất hoạt động của chu [[vi.]]giải thích en : a time period... -
Nốt phồng
phlycten, blister, giải thích vn : nốt tròn trên bề mặt kim loại hoặc nhựa được tạo ra do khí thoát ra trong quá trình đúc... -
Nốt riêng
partial node -
Nốt vi sai
difference note -
Nơtrino
neutrino, nơtrino electron, electron neutrino, nơtrino mặt trời, solar neutrino, nơtrino muyon ( hạt cơ bản ), muon neutrino, nơtrino sao... -
Nơtrino muyon (hạt cơ bản)
muon neutrino -
Nguồn gốc kiến tạo (địa chất)
tectogenesis -
Nguồn gốc nguyên thủy
protogenous -
Nguồn gốc phóng xạ
radio-frequency interference -
Nguồn gốc sinh vật
biogenic -
Nguồn gốc sự phá hoại
origin of the failure -
Nguồn gốc vụn
clastogene -
Nguồn gốc vụn rời
clastogene -
Nguồn ion
ion source, ion source, nguồn ion catot rỗng, hollow cathode ion source, nguồn ion chùm tia điện tử, electron beam ion source (ebis), nguồn... -
Nơtron
neutron, bắt nơtron, neutron capture, bắt nơtron sinh bức xạ, neutron capture, bắt nơtron sinh bức xạ, neutron radiative capture, biểu... -
Nơtron nhanh
fast neutron, prompt neutron -
Nơtron nhiệt
thermal neutron, hiệu suất nơtron nhiệt, thermal neutron yield, phân hạch do nơtron nhiệt, thermal neutron fission, sự phân hạch bởi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.