Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhà ngô

Thông dụng

%%*Nhà Ngô (Ngô Dynasty) : After having trounced the Nam Hán troops on Bạch Đằng River, Ngô Quyền proclaimed himself king. This dynasty itself initiated the period of independence after more than 1,000 years of Chinese domination. The seed of decentralism was clearly reflected by the competition for power between 12 warlords (966-968). The kings were Ngô Quyền (939-944), the throne-usurper Dương Tam Kha (944-951) and Ngô Xương Văn (951-965).

Xem thêm các từ khác

  • Bố kinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) one s lawful and virtuous wife.
  • Bộ lạc

    danh từ, tribe
  • Nhà ngươi

    (cũ) thou, thee.
  • Phung phí

    Động từ., waste, to waste ; to squander., sự phung phí tiền, waste of money, sự phung phí tiền bạc, waste of money
  • Bộ lại

    (từ cũ, nghĩa cũ) ministry of the interior.
  • Nhà nguyễn

    %%nhà nguyễn (nguyễn dynasty) was founded by nguyễn ánh in 1802. strengthening the absolute monarchy, nguyễn dynasty restored and highlighted...
  • Bò land

    (thực vật học) procumbent.
  • Nhã nhạc

    (cũ) cremmonial music and songs.
  • Bô lão

    Danh từ.: elder, notable, hội nghị diên hồng là hội nghị các bô lão bàn việc đánh quân nguyên,...
  • Nhá nhem

    at dusk., lúc nhá nhem tối, at nightfall.
  • Nhà nho

    confician scholar.
  • Bố lếu

    như bố láo
  • Nhả nhớt

    too familiar., Đùa nhả nhớt, to make too familiar jokes.
  • Bồ liễu

    danh từ., sedge and willow; the weaker sex
  • Nhà nòi

    blue blood., crack., nghệ sĩ nhà nòi, a crack artist.
  • Bỏ lò

    barbecue.
  • Bờ lu

    Danh từ: overall, smock, blouse, uniform, người y tá trong chiếc bờ lu trắng tinh, the nurse in a snow-white...
  • Nhà pha

    như nhà tù
  • Bờ lu dông

    danh từ, lumber-jacket
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top