- Từ điển Việt - Anh
Nhân khẩu học
Mục lục |
Thông dụng
Demography.
Y học
Nghĩa chuyên ngành
demography
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
demographic
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
demography
Xem thêm các từ khác
-
Nhân khẩu lao động
employed population -
Nhãn khoa cryo
cryo-ophthalmology -
Nhãn khối
block marker, block mark -
Nhãn kích hoạt bằng nhiệt
heat seal label, heat-activated label -
Nhãn kiểm tra
control track, inspection stamp, inspection tag -
Quái vật
danh từ., monster, monster. -
Quai xách
carrying handle -
Quan
commando, district, organ, edicule, shed, crimp, crisp, curl, curly, falten, gather, convoluted, convolve, entwine, reel, roll, roll up, spool, wind, wind... -
Quấn (lò xo)
coil -
Quan (nghiên cứu) hàn không vũ trụ
space agency -
Quán ăn
canteen room, restaurant, snack-bar room, coffee shop, dine-around program, pub, quán ăn dọc đường, roadside restaurant -
Quần áo
danh từ., cloth, clothes, clothing, fabric, web, woven fabric, costume, dry goods, việt gia rai h'mông thái mường dao mường thái dao dao việt... -
Quần áo bảo hộ
overall, protective clothing, protective suit, quần áo bảo hộ ( lao động ), industrial protective clothing, quần áo bảo hộ lao động... -
Vật liệu gốm-kim loại
ceramal -
Vật liệu hạt
granular dust, granular materials, meal -
Vật liệu hiếm
critical material -
Vật liệu hóa rắn
cfs-processed waste, cfs-treated waste, solidified material, solidified product, solidified waste -
Vật liệu hỗn hợp
composite -
Vật liệu hỏng
waste -
Vật liệu hút âm
hygroscopic materials, acoustic material, damping material, sound absorber, sound-absorbing material, sound-absorbing materials
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.