Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhất lãm

Thông dụng

(cũ) At a glance.

Xem thêm các từ khác

  • Bù đầu

    over head and ears (in work), làm bù đầu suốt ngày, to be over head and ears in work the whole day, bù đầu với những con số, to be over...
  • Nhật lệnh

    order of the day.
  • Gỗ cây

    rough timber., stock
  • Bú dù

    Danh từ.: monkey., đồ bú dù, what a monkey!, trông như con bú dù, to look like a monkey
  • Bu gi

    (cơ học) sparking-plug.
  • Bù hao

    compensate for a loss, make up for a loss.
  • Bứ họng

    như bứ cổ., be reduced to silence., bị bắt quả tang cậu ta bứ họng, caught red-handed, he was reduced to silence.
  • Nhất mực

    steadfastly, persistently (nói về việc từ chối).
  • Bù khú

    Động từ: to have heart-to-heart talks together, to have a rollicking time together, to hobnob with (together),...
  • Nhật nguyệt

    the sun and the moon.
  • Nhặt nhạnh

    clear up, clear away., nhặt nhạnh hết dụng cụ vào +to clear up all the tools., gather., nhặt nhạnh tin tức, to gather information.
  • Bù loong

    như bu lông
  • Nhất nhất

    one and all, all, everything., nhất nhất phải chấp hành kỷ luật lao động, one and all must observe labour discioline.
  • Bù lu bù loa

    to raise a hullabaloo, bù lu bù loa để lấp liếm lỗi lầm, to raise a hullabaloo to conceal one's mistakes, khóc bù lu bù loa, to cry lustily
  • Bú mớm

    Động từ: to suckle and spoon-feed, to bring up from a suckling, nâng niu bú mớm đêm ngày, to suckle and...
  • Bù nhìn

    Danh từ: scarecrow, dummy, puppet, quisling, bù nhìn giữ dưa, a scarecrow guarded a field of melons, bù nhìn...
  • Nhất nhì

    first or second., vào loại nhất nhì, to be among the best.
  • Bụ sữa

    plump (thank to good milk), má bụ sữa, chubby cheeks
  • Nhất phẩm

    highest rank (of mandarins).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top