Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhớ thương

Thông dụng

Long fondly to see, grieve for.
Nhớ thương vợ con
To long fondly to see one's wife and children.
Nhớ thương người bạn xấu số
To grieve for a friend who died young.

Xem thêm các từ khác

  • Nhỏ tí

    very small, tiny.
  • Ca nhi

    danh từ, female singer, songstress (trong xã hội cũ)
  • Nhớ tiếc

    think with deep regret of., nhớ tiếc con người tài hoa, to think with deep of a talented person.
  • Cá nhụ

    threadfin
  • Nhỏ to

    coo., hai chị em nhỏ to trò chuyện, the two sister were cooing confidences to each other.
  • Cà niễng

    danh từ, cybister
  • Ca nô

    danh từ, motor boat
  • Nhờ trời

    thank heaven!
  • Nhỏ tuổi

    still very young in age.
  • Nhờ vả

    depend on (somebody) for help., nhờ vả bà con, to depend on friends and nieghbours for help.
  • Ca nông

    danh từ, cannon
  • Nhỏ xíu

    very small, diminutive.
  • Nhỏ yếu

    small and weak.
  • Nhòa

    be dimmed, be obscured., fade., kính xe ô tô nhòa vì mưa, the windshield of the car was dimmed by the rain., mọi kỷ niệm về thời thơ ấu...
  • Cá nước

    fish and water; close relationship, tình quân dân cá nước, the fish-water relationship between the people and the army
  • Nhoai

    strive to come up (from water)., cố nhoai vào bờ, to strive to reach the shore.
  • Ca nương

    (cũ) young songstress, girl singer.
  • Nhoáng

    flash., chớp nhoáng, there was a flash of lightning., nhoáng một cái biến đâu mất, to vanish in a flash.
  • Cá ông

    như cá voi
  • Nhoáy

    next to no time, in a flash., nhoay nhoáy (láy, ý tăng)., viết nhoáy một cái là xong bức thư, to write a letter in next to no time (in a...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top