Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhờ cậy

Thông dụng

Depend on someone for.
Nhờ cậy bạn coi sóc con cái
To depend on one's friend for the care of one's children.

Xem thêm các từ khác

  • Cá gỗ

    (xấu) miserly
  • Nhớ chừng

    remember vaguely, remember approximately.
  • Cả gói

    như trọn gói
  • Nhổ cỏ

    Động từ., to pluck up weeds.
  • Ca hát

    singing (nói khái quát)
  • Nhỏ con

    of a small stature.
  • Nhỏ dãi

    thèm nhỏ dãi to have one's mouth watering.
  • Nhơ danh

    sully, smear (someone's) name., nhơ danh cha mẹ, to smear one's parents' name.
  • Nhơ đời

    shameful., Ăn cắp như thế thật nhơ đời, it is shameful to steal like that, it is a shame to steal like that.
  • Cá hồng

    snapper
  • Cà kê

    Tính từ: palaverting, telling a long yarn, nói cà kê mãi, to tell a very long yarn, ngồi cà kê suốt cả...
  • Nho gia

    danh từ., confucianist.
  • Cà kheo

    Danh từ: stilt, stilt-bird, đi cà kheo, to walk on stilts, chân như đôi cà kheo, stilt-like legs, lanky legs
  • Chọc

    Động từ: to poke, to thrust, to prick, to irritate, to rouse, prod, chọc lò than, to poke a stove, chọc tổ...
  • Nho giáo

    danh từ., confucianism.
  • Cà khịa

    Động từ: to pick a quarrel, tính hay cà khịa, to like to pick a quarrel, cà khịa với mọi người, to...
  • Cà khổ

    tính từ, trashy, gimcrack, worthless, of bad quality
  • Nhỏ hẹp

    narrow.
  • Ca khúc

    Danh từ: song, ca khúc cổ truyền, a traditional song, ca khúc cách mạng, a revolutionary song
  • Nho học

    danh từ., confucianism.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top