- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt độ trung bình
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
average temperature
mean temperature difference
- chênh lệch nhiệt độ trung bình lôgarit
- log mean temperature difference
- hiệu nhiệt độ trung bình cộng
- arithmetic mean temperature difference
- hiệu nhiệt độ trung bình loga
- logarithmic mean temperature difference
- hiệu nhiệt độ trung bình loga
- log-mean temperature difference
- độ chênh nhiệt độ trung bình cộng
- arithmetic mean temperature difference
- độ chênh nhiệt độ trung bình lôgarit
- logarithmic mean temperature difference
medium temperature
moderate temperature
monthly average temperature
Xem thêm các từ khác
-
Quỹ đạo đi vào
injection orbit -
Quỹ đạo địa tĩnh
geostationary orbit -
Quỹ đạo đỗ
parking orbit -
Quỹ đạo độ cao thấp
low-altitude orbit -
Quỹ đạo đồng bộ mặt trời
sun synchronous orbit -
Quỹ đạo đường đạn
ballistic trajectory -
Vết rõ
clear spot, dimple -
Vết rỗ co
pipe seam, void, void coefficient -
Vết rỗ trống
void, void coefficient -
Vết sáng mặt trời
solar flare -
Vết sây sát
galling mark -
Nhiệt độ trung hòa của ray
temperature, rail neutral -
Nhiệt độ tự bốc cháy
autogenous ignition temperature, autognition temperature, auto-ignition temperature, self-ignition temperature, spontaneous ignition temperature -
Nhiệt độ tương đồng
homologous temperature -
Nhiệt độ tương đương
equivalent temperature, hiệu nhiệt độ tương đương tạp nhiễu, noise equivalent temperature difference -
Nhiệt độ tuyệt đối
absolute temperature, thermodynamic temperature, nhiệt độ tuyệt đối âm, negative absolute temperature, thang nhiệt độ tuyệt đối, absolute... -
Nhiệt độ tuyệt đối âm
negative absolute temperature -
Nhiệt độ ủ thấp
lower annealing temperature -
Nhiệt độ ủ trên
upper annealing temperature -
Nhiệt độ vẩn đục
flock point temperature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.