Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Oành oạch

Thông dụng

Xem oạch (láy).

Xem thêm các từ khác

  • Chập chững

    Tính từ: toddling, tập đi từng bước chập chững, to learn how to walk by toddling, em bé mới chập...
  • Oát

    (điện)watt., bóng đèn một trăm oát, a 100-watt bulb.
  • Sứ mệnh

    danh từ, mission, message, mission, mission, bản tuyên bố sứ mệnh ( của một tổ chức ), mission statement, sứ mệnh kinh doanh, business...
  • Chấp kinh

    Động từ: to keep to the usual code of conduct, chấp kinh tòng quyền quyền, quyền
  • Chạp mả

    visit one's ancestor tombs (at the end of the lunar year).
  • Oắt con

    pygmy; imp ; dwarf.
  • Chấp nê

    như chấp nhất
  • Chấp nhất

    to be a stickler for
  • Óc ách

    như ọc ạch
  • Óc châm biếm

    dry humour.
  • Chập tối

    dusk, nightfall, từ mờ sáng đến chập tối, from early dawn to dusk, trời vừa chập tối, it is nightfall
  • Chắp vá

    to patch up, góp nhặt phụ tùng cũ để chắp vá thành một chiếc máy, to patch up gathered old parts into a machine, kế hoạch chắp...
  • Óc đậu

    soy curd
  • Hải ngạn

    seashore, seaside, sea coast., sea side
  • Hài nhi

    newly-born infant., infant
  • Ọc ọc

    xem ọc (láy).
  • Ốc sạo

    bold and arrogant.
  • Óc trâu

    clotty substance., hồ quấy không khéo thành óc trâu, glue unskilfully prepared is just a clotty substance.
  • Ốc xà cừ

    danh từ., mother of pearl.
  • Chắt bóp

    to stint oneself in, phải chắt bóp trong bao nhiêu năm mới có được món tiền ấy, that sum of money was the result of many years stinting...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top