- Từ điển Việt - Anh
Phông tiếng ồn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
noise background
Xem thêm các từ khác
-
Phòng tiếp khách
entrance foyer, parlour, reception room, salon -
Phòng tin tức
newsroom, division of public information -
Phong tỏa
Động từ., block, block off, blockade, blockade, freeze, to blockade., người vượt tuyến phong tỏa, blockade-runner, phong tỏa hướng... -
Phong tốc kế
air velocity indicator, air velocity meter, anemometer, wind gauge, phong tốc kế cánh quay, rotating cuo anemometer, phong tốc kế cánh quay,... -
Phong tốc kế (máy đo tốc độ gió)
anemobiagraph, giải thích vn : một thiết bị đo gió dạng ống áp lực có những lò xo lưu giữ cho tỷ lệ gió của mặt đồng... -
Phong tốc kế cánh quay
rotating cuo anemometer, rotating vane anemometer -
Tường lan can
blind balustrade, blink balustrade, guard wall -
Chỉ số xem giá sinh hoạt
cost of living index -
Chỉ số xetan
cetane rating or number, cetane index, cetane number, cetene number -
Chảy ngầm
underdrain, underflow -
Chạy ngắn
short run -
Chảy ngược
blowback, refluent, run back, giải thích vn : 1 . một dòng chảy ngược của một chất lỏng qua một bộ lọc nhằm loại các chất... -
Chảy ngược chiều
back -
Cháy nhanh
flash fire, fast running, swift -
Dưỡng phay chép hình
copy milling templet, milling template -
Đường phố
street., lane, road, street, street sprinkling, town street, road, lằn đường đường phố, traffic lane, đường phố chính đô thị, metropolitan... -
Đường phố chính
arterial street, main line, main street, major street, đường phố chính vành đai, circular arterial street, đường phố chính của thành... -
Phong tốc kế dây nhiệt
hot-wire anemometer -
Phong tốc kế dùng ống áp lực
pressure-tube anemometer, giải thích vn : là một dụng cụ đo tốc độ gió bằng cách tính chênh lệch áp suất giữa tốc độ... -
Phong tốc kế gáo quay
rotating cuo anemometer, rotating vane anemometer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.