Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phần dành riêng

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

cubicle

Giải thích VN: Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng. Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như một đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh thể sẽ thành lập partition cho các đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn sẵn để bạn thể thành lập vài ba partition hệ thống.

partition

Giải thích VN: Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng. Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như một đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh thể sẽ thành lập partition cho các đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn sẵn để bạn thể thành lập vài ba partition hệ thống.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top