- Từ điển Việt - Anh
Phần trăm dung sai khuyết tật của lô
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lot tolerance percentage of defective
Xem thêm các từ khác
-
Phần trăm hàm lượng ximăng
cement factor -
Phần trăm phế phẩm
percent defective -
Trục bản lề
articulation, fulcrum pin, fulcrum stand, fulcrum stud, hinge pin, piston pin, pivot pin, swivel stud, turn pin -
Cắt bằng hồ quang cực than
carbon arc cutting -
Cắt bằng hồ quang điện
arc cutting, sự cắt bằng hồ quang điện, electric arc cutting -
Cắt bằng kéo
shear -
Cắt bỏ
(y học) remove., ablate, resect, crop, cutout, castrate, to cut out, truncation, cắt bỏ khối u, to remove a tumour. -
Dụng cụ đo lượng sương rơi
drosometer, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo lượng nước tích tụ trong khi quyển trong một khu vực và thời gian nhất... -
Dụng cụ đo mặt phẳng
flat-face instrument -
Dụng cụ đo mẫu mép phẳng
flat edgewise pattern instrument -
Dụng cụ đo mực nước
gauging station, staff gauge, water gauge -
Phân trang
paginate, pagination, paging, whiting, sự phân trang, pagination (vs), sự phân trang tự động, automatic pagination, bộ giám sát phân trang,... -
Phần trên của mái dốc
slope top -
Trục bánh xe
axle, hub, steering spindle, two-speed axle, một trục ( bánh xe ), single-axle, rơmoóc kiểu một trục ( bánh xe ), single-axle trailer, tải... -
Dụng cụ đo nhiệt lượng hơi nước vi sai
differential steam calorimeter, giải thích vn : là dụng cụ đo nhiệt lượng so sánh lượng nước bay hơi tụ trên một bộ phận... -
Dụng cụ đo phản ứng thần kinh khi tác động điện
psychogalvanometer, giải thích vn : thiết bị đo phản ứng của hệ thần kinh bằng cách ghi lại những ảnh hưởng khi tác động... -
Dụng cụ dò phun, máy dò phun
spray probe, giải thích vn : dụng cụ định vị lỗ rò khí trong hệ thống chân không ; chỗ rò rỉ có dạng lỗ [[phun.]]giải... -
Dụng cụ đo rung
vibrometer, vibration meter -
Dụng cụ đo sự bay hơi
evaporimeter, giải thích vn : dụng cụ đo mức độ bay hơi của nước . còn gọi là evaporation [[gauge.]]giải thích en : an instrument... -
Dụng cụ đo sử dụng màng chắn
diaphragm gauge, giải thích vn : là thiết bị cảm ứng áp xuất tong đó sử dụng một màng chắn để xác định sự thay đổi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.