- Từ điển Việt - Anh
Phỏng vấn
|
Thông dụng
Động từ.
- to interview.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
interview
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
interview
- cuộc phỏng vấn có hướng dẫn
- guided interview
- cuộc phỏng vấn thôi việc
- exit interview
- cuộc điều tra, phỏng vấn bằng thư
- mail interview
- phỏng vấn có tác dụng hướng dẫn
- directive interview
- phỏng vấn không chuẩn bị trước
- nonstructured interview
- phỏng vấn liên mạng
- internet interview
- phỏng vấn nhóm
- group interview
- phỏng vấn riêng
- personal interview
- phỏng vấn sâu
- depth interview
- phỏng vấn sâu
- intensive interview
- phỏng vấn từng nhà
- door-to-door interview
- phỏng vấn xin việc
- selection interview
- phỏng vấn được cấu trúc
- structured interview
- sự phỏng vấn gián tiếp
- indirect interview
Xem thêm các từ khác
-
Phỏng vấn ở tình trạng căng thẳng
stress interview, giải thích vn : một phương pháp phỏng vấn trong đó người phỏng vấn cố ý tỏ ra không thiện chí hoặc đặt... -
Phòng vang
echo chamber, reverb, reverberant room, reverberation chamber, reverberation room -
Phòng vẽ
drafting room, drawing hall, drawing office, drawing room -
Phòng vệ sinh
closet, toilet room, wc room -
Phòng vi âm
studio -
Phòng vọng
reverberation room, echo chamber -
Phong vũ biển
weather glass -
Phong vũ biểu
(từ cũ) barometer, aneroid barometer, barometer, baroswitch, rain-glass, weather glass, phong vũ biểu dạng cốc, cup barometer, phong vũ biểu... -
Phong vũ biểu dạng cốc
cup barometer, giải thích vn : dụng cụ dùng để đo áp suất khí quyển , bao gồm 1 ống thủy tinh đựng trong cốc , cả cốc... -
Tỷ lệ với
in continued proportion, in proportion, in proportion to, prorata -
Chảy tầng
lamellar, cấu trúc dòng chảy tầng, lamellar structure -
Chảy thành dòng
stream -
Chạy thử
running test, running trial, run-up, test, test run, test-drive, trial, dry run, bước chạy thử, test step, chạy thử ( xe hơi ), test run, chế... -
Chạy thử (xe hơi)
test run, trail run -
Chạy thuyền tự do
run free, sail free, sail on a broad reach -
Đường quanh co
lacet, meander, serpentine road -
Phong vũ biểu đo độ cao
orometer, giải thích vn : một phong vũ biểu hộp sử dụng để đo và ghi lại độ cao trên mực nước [[biển.]]giải thích en... -
Phong vũ biểu Fortin
fortin barometer, giải thích vn : dụng cụ đo áp suất khí quyển , có bầu chứa thủy ngân tăng hoặc giảm thể tích theo sự... -
Phong vũ biểu kim loại
aneroid barometer -
Phong vũ biểu tiêu chuẩn
normal barometer, giải thích vn : phong vũ biểu có độ chính xác cao có thể chấp nhận được cho việc thiết lập các tiêu chuẩn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.