- Từ điển Việt - Anh
Phun sơn nước
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
airless spraying
Giải thích VN: Công đoạn phun sơn ở áp suất cao qua một khe mở ở dạng sương mù, còn gọi là phun [[nước.]]
Giải thích EN: The spray application of paint at high pressure through an opening that forms the substance into a mist of minute droplets. Also, HYDRAULIC SPRAYING.
Xem thêm các từ khác
-
Phun sương
atomize, giải thích vn : phun chất lỏng thành các hạt nhỏ . -
Phun thành bụi
spray, buồng phun thành bụi, spray air washer -
Phun tia
squirt, vịt đầu phun tia, squirt oiler -
Phun trào
(địa lý) eruptive., effusive, ejection, erupt, eruption, eruptive, extrusion, extrusive, igneous, outgush, Đá phun trào, eruptive rocks, đá phun... -
Tỷ lệ nghịch
inverse proportion, inversely proportional, multiplicative inverse, dividing rate, reciprocal ratio -
Chỉ báo
indicator, indicate, point out, indicator, giải thích vn : là đồng hồ hay đèn hiện thỉ thông tin về trạng thái của thiết bị... -
Đường truyền có khe
slotted line, slotted section, slotted waveguide -
Đường truyền dẫn
at bus, bus, isa bus, transmission line, transmission path, đường truyền dẫn điện áp cao, high-voltage transmission line, trễ đường truyền... -
Phương của vỉa
course, direction of strata, strike -
Phương đông
the orient, orient, oriental, emmerot phương đông, oriental emerald, loét phương đông, oriental sore, ngọc đỏ phương đông, oriental ruby -
Phương giác
bearing, phương giác từ, magnetic bearing -
Phương giác ô vuông
grid azimuth -
Phương giác từ
maneto bearings, magnetic bearing -
Phương hại
harm, prejudice., detriment, những hành vi phương hại đến danh dự, actions which harm one's honour. -
Phượng hoàng
male phoenix and female phoenix., phoenix, phoenix -
Phương hướng
direction ; line., direction, send, sense, direction, guidelines, line, phương hướng hành động, line of action., phương hướng của... -
Phương khuy
orthoptic, vòng tròn phương khuy, orthoptic circle, đường phương khuy, orthoptic curve -
Chỉ báo nhấp nháy
scintillation, target glint, target scintillation, wander -
Chì cacbonat bazơ
basic lead carbonate, ceruse, cerussa -
Chỉ chữ thập
cross hair, spider lines
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.