- Từ điển Việt - Anh
Quá trình chuẩn bị
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
conditioning process
preparation process
treatment process
Xem thêm các từ khác
-
Quá trình chuốt liên tục
continuous-light photometer -
Quá trình chuyển tiếp
transient, quá trình chuyển tiếp nhanh bằng điện, electrical fast transient (eft), thử quá trình chuyển tiếp nhanh, fast transient test -
Vật cách ly
insulating material, isolator, seal -
Vật cản
barricade, barrier, obstacle, obstruction, abatis -
Vật cản cố định
fixed obstacle -
Vật cản trượt
anti slipping -
Vát cạnh
chamfered, bezel, chamfer, chamfered, rag, scarf, splay, squared, chamfer, các dải vát cạnh, chamfer strips, phần vạt cạnh góc, chamfer (bevel),... -
Vật chắn
stopper, barrier, fender, put out, shield, vật chắn an toàn, safety barrier -
Chống thấm
antileakage, antiseepage, caulk, exfiltration, fungus proof, make impermeable, moisture control, sealant strip, sealing, sealing compound, water proof,... -
Chống thối rữa
antiputrescent -
Quá trình colođion ướt
wet collodion process -
Quá trình công nghệ
procedure, process, process cycle, process engineering, process industry, production cycle, production process, routing, process, sự tăng cường các... -
Quá trình đẳng áp
constant-pressure cycle, constant-pressure process, isobaric process -
Vật chất
danh từ, agent, material, matter, physical, substance, material, matter, physical, matter, bị cách ly khỏi thành vật chất, isolated from material... -
Vật chất dạng hạt
particulate matter, particulate material -
Vật chất liên sao
interstellar matter -
Vật chất nổi
floating matter -
Vật chất phun ra
outbreak, outburst, outputs -
Vật chèn đôi
polyliner, giải thích vn : một vật chèn có lỗ dục rãnh theo chiều thẳng đứng phù hợp với bên trong của một ống trong một... -
Vật chịu nóng
refractory material
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.