- Từ điển Việt - Anh
Quản lí bằng các mục tiêu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
management by objectives
Giải thích VN: Một phương pháp quản lí dựa trên việc thiết lập các mục tiêu phù hợp với các nhân viên, phòng ban hoặc các dự án, sau đó sử dụng các mục tiêu này để tiếp cận và đánh giá quá trình làm [[việc.]]
Giải thích EN: A management technique based on setting measurable objectives for employees, departments, or projects, and then using the objectives to direct and evaluate performance.
Xem thêm các từ khác
-
Quản lí chất lượng
quality control, quản lí chất lượng bằng thống kê, statistical quality control, giải thích vn : thuật ngữ chung diễn tả quá trình... -
Quản lí chất lượng bằng thống kê
statistical quality control, giải thích vn : thủ tục quản lí chất lượng sử dụng phương pháp ngoại suy thống kê từ những... -
Quản lí hệ thống theo thời gian
methods-time management, giải thích vn : phân tích các chuyển động cơ bản trong hoạt động thủ công và phân định các tiêu chuẩn... -
Quản lí hoạt động
operations management, giải thích vn : một lĩnh vực thuộc ngành quản lí liên quan tới kết hợp thiết kế , vận hành và điều... -
Quản lí khoa học
scientific management, giải thích vn : một phương pháp sử dụng các tiêu chuẩn và thủ tục dựa trên quan sát có hệ thống theo... -
Quản lí nguyên liệu
materials handling, giải thích vn : quá trình vận chuyển , bố trí và lưu kho các nguyên liệu thô và thành phẩm cho hoạt động... -
Quản lí sản xuất
production control, giải thích vn : quản lí qui trình sản xuất từ khi nhận đơn đặt hàng tới khi bàn giao sản phẩm , đảm... -
Vật nền
substrate -
Vát nhọn
pinch, taper, thin out, bẫy chứa dạng vát nhọn, pinch-out trap reservoir, sự vát nhọn ( mạch ), pinch-out, ổ vát nhọn, taper bearing -
Vạt nước theo tàu
wake, vùng vạt nước theo tàu, wake area -
Vật phẩm
stuff, item, article, item, product, tổ chức mã số vật phẩm châu Âu, european article numbering, vật phẩm đánh thuế, taxation article -
Vật phẩm bằng bột gỗ ép
molded pulp article -
Nhân viên đăng kiểm tàu
ship`s register -
Nhân viên điều khiển
human operator -
Nhân viên được đào tạo
trained personnel -
Nhân viên được huấn luyện
trained personnel -
Nhân viên hành chính
clerical staff, administrative staff, executive head, executive staff -
Nhân viên hỗ trợ
support staff -
Nhân viên kế toán
accountant, accountant, accounting personnel, accounts clerk, book-keeper (bookkeeper), nhân viên kế toán chuyên nghiệp, professional accountant,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.