Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Quy trình sản xuất a xít sulfuric trong buồng kín

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

chamber process

Giải thích VN: Một quy trình sản xuất a xít sulfuric trong đó sulfur dioxide, không khí hơi nước pảhn ứng trong một buồng chì, sử dụng oxit nitơ làm xúc [[tác.]]

Giải thích EN: A sulfuric acid manufacturing process in which sulfur dioxide, air, and steam are reacted in lead chambers, using nitrogen oxides as a catalyst.

Xem thêm các từ khác

  • Quy trình sản xuất bột đen bằng cách đốt khí tự nhiên trong máng

    channel process, giải thích vn : việc sản xuất bột đen bằng cách đốt khí tự nhiên trong môi trường thiếu khí trong một buồng...
  • Quy trình Schoenherr-Hessberger

    schoenherr-hessberger process, giải thích vn : quy trình ngưng kết ni tơ nó phản ứng giữa oxy và ni tơ bằng cách sử dụng hồ quang...
  • Quy trình Segas

    segas process, giải thích vn : một quy trình lọc dầu khí tạo ra khí có các giá trị nhiệt giống với khí [[than.]]giải thích...
  • Quy trình sodium sulfite

    sodium sulfite process, giải thích vn : một quy trình nghiền gỗ bằng hóa chất sử dụng sulfuric acid và muối sulfurous acid để...
  • Quy trình solutizer-tannin

    solutizer-tannin process, giải thích vn : một mẫu sớm của quy trình tạo hỗn hợp khí dùng để tạo dung dịch bởi một tannin-catalyzed...
  • Quy trình Solvay

    solvay process, giải thích vn : một quy trình thương mại sử dụng để tạo ra soda na2co3 , trong đó natri separates tách ra như một...
  • Quy trình Sperry

    sperry process, giải thích vn : một quy trình điện tử nhằm tạo ra chì trắng , trong đó cực chì bị ăn mòn bằng điện trong...
  • Vị trí biểu kiến

    apparent place, apparent position
  • Nhiệt trị của nhiên liệu

    thermal value of fuel oil
  • Quy trình sử dụng feroxyanua

    ferrocyanide process, giải thích vn : một quy trình xử lý nhằm tách mecaptan từ các nhiên liệu dầu , sử dụng feroxyanua natri lànm...
  • Quy trình tạo khí bằng chất tăng tan

    solutizer-air regenerative process, giải thích vn : quy trình lọc hóa dầu làm cho mercaptans bị phân hủy từ các sản phẩm chưng cất...
  • Quy trình tạo nhiên liệu có nhiệt cao

    firedamp reforming process, giải thích vn : một hoạt động trong đó mêtan được cho vào dòng và đi qua một lò phản ứng có chứa...
  • Quy trình tạo sợ vitco

    viscose process, giải thích vn : một quy trình làm tơ nhân tạo bằng cách thay đổi xenlulo thành xantat hòa tan , chúng có thể bị...
  • Quy trình theo bộ phận

    unit process, giải thích vn : một bước trong một dây chuyền bao gồm sự thay đổi về hóa học , chẳng hạn như sự hình thành...
  • Quy trình tổng hợp

    synthol process, giải thích vn : phản ứng của carbon monoxide và hydrogen với ion và chất xúc tác carbonate natri tạo ra một hỗn...
  • Quy trình topping

    topping, giải thích vn : một quy trình loại bỏ benzen hay sản phẩm chưng cất nhẹ ra khỏi các phân đoạn của dầu thô [[nặng.]]giải...
  • Nhiệt từ hóa

    heat of magnetization
  • Nhiệt ủ

    annealing heat
  • Quy trình Wacker

    wacker process, giải thích vn : một bước dùng để oxi hóa ethylen thành acetaldehyde bằng cách tiếp xúc với oxy với sự có mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top