- Từ điển Việt - Anh
Số hiệu là gì?
Giải nghĩa:
|
Thông dụng
Number sign
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mark
number
- máy in ghi số hiệu
- number record printer
- số hiệu (đăng ký) máy
- identification number
- số hiệu an toàn
- security number
- số hiệu bản ghi
- record number
- số hiệu bàn phím
- keyboard number
- số hiệu bản số
- map number
- số hiệu băng cài đặt
- installation tape number
- số hiệu bó
- batch number
- số hiệu bộ phận
- part number
- số hiệu câu lệnh
- statement number
- số hiệu chi tiết
- part number
- số hiệu công việc
- job number
- số hiệu cụm
- block number
- số hiệu cụm
- part number
- số hiệu dẫn hướng
- guide number
- số hiệu dãy
- sequence number
- số hiệu dãy bó
- packet sequence number
- số hiệu dãy in
- print sequence number
- số hiệu dãy in
- PSN (Printsequence number)
- số hiệu dãy đường truyền ảo
- virtual route sequence number
- số hiệu dòng
- line number
- số hiệu dòng cố định
- fixed-line number
- số hiệu gọi
- call number
- số hiệu hàng hóa châu âu
- EAN (EuropeanArticle Number)
- số hiệu hàng hóa châu âu
- European article number (EAN)
- số hiệu Internet
- Internet number
- số hiệu kênh
- channel number
- số hiệu khối
- mass number
- số hiệu lệnh
- command number
- số hiệu liên kết
- connection number
- số hiệu lô
- batch number
- số hiệu loạt
- batch number
- số hiệu mạng
- network number
- số hiệu mạng con
- subnet number
- số hiệu mặt hàng
- item number
- số hiệu mức
- level number
- số hiệu nguyên tử
- atomic number
- số hiệu nhận dạng
- identification number
- số hiệu nhóm
- group number
- số hiệu nhóm
- Group Number (GN)
- số hiệu nhóm logic
- LGN (logicalgroup number)
- số hiệu nhóm logic
- logical group number (LGN)
- số hiệu ổ cắm
- socket number
- số hiệu ổ đĩa
- drive number
- số hiệu panel
- panel number
- số hiệu phần
- part number
- số hiệu phép toán
- operation number
- số hiệu phiên bản
- release number
- số hiệu phiên bản
- version number
- số hiệu phím
- key number
- số hiệu phông chữ
- font number
- số hiệu sai
- wrong number
- số hiệu sàng
- sieve number
- số hiệu tài liệu
- document number
- số hiệu tâm ghi
- frog number
- số hiệu tệp
- file serial number
- số hiệu tham số hệ thống
- system parameter number
- số hiệu thế hệ
- generation number
- số hiệu thiết bị
- device number
- số hiệu thiết bị
- unit number
- số hiệu thiết bị hoạt động
- operational unit number
- số hiệu thiết bị phụ
- minor device number
- số hiệu thiết bị thao tác
- operation unit number
- số hiệu thiết bị thứ yếu
- minor device number
- số hiệu truy nhập
- access number
- số hiệu truyền
- transmission number
- số hiệu truyền dẫn
- transmission number
- số hiệu định danh
- identification number
- số hiệu đoạn
- segment number
- số hiệu đường băng
- runway number
tally
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
number
- số (hiệu đơn) đặt hàng
- order number
- số (hiệu) trái phiếu
- bond number
- số hiệu của hộp
- carton number
- số hiệu hàng hóa trữ kho
- stock number
- số hiệu hàng mẫu
- number of sample
- số hiệu kiểm tra
- checking number
- số hiệu kiện hàng
- number of packages
- số hiệu tham chiếu
- box number
- số hiệu tham chiếu
- letter received number
- số hiệu thùng (của hàng trong kho)
- bin number
- số thùng (số hiệu thùng)
- bin number
Xem thêm các từ khác
-
Số hiệu bộ phận
part number -
Số hiệu chi tiết
part number -
Số hiệu cụm
block number, part number -
Vỏ con
clutch cover, subshell, giải thích vn : là một bộ phận của côn . -
Vỏ con (của) nguyên tử
electronic subshell -
Vỏ côn (tàu vũ trụ)
conical shell -
Vô công
idle, passive, wattless, dòng vô công, idle current, thành phần chạy vô công, idle component, thành phần vô công, idle component, trạng... -
Vỏ cong hai chiều
double curvature shell -
Vỏ của electron
electronic subshell -
Vô cực
tính từ, apolar, infinite, infinity, infinite
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Living room
1.336 lượt xemPublic Transportation
317 lượt xemPlants and Trees
660 lượt xemThe Bedroom
335 lượt xemOccupations II
1.533 lượt xemThe Family
1.447 lượt xemRestaurant Verbs
1.461 lượt xemThe Bathroom
1.568 lượt xemSports Verbs
214 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.