- Từ điển Việt - Anh
Sự bố trí không gian
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
space composition
Xem thêm các từ khác
-
Sự bố trí kiểu phòng lớn
common link type planning -
Sự bố trí kín bản vẽ
degree of drawing compactness and complexity -
Sự bố trí sau
post-arrangement -
Sự bố trí thêm
post-arrangement, post-integration -
Sự bố trí theo bậc
stepped composition -
Sự bố trí theo dãy
enfilade planning -
Sự bố trí theo khoang
tier composition -
Sự bố trí theo mẫu
molding composition -
Cổng quay (nửa vòng)
swinging gate -
Cổng ra vào, cửa ngõ
gateway, giải thích vn : lối vào hoặc cửa ngõ có thể đóng bằng [[cửa.]]giải thích en : an entrance or passageway that may be closed... -
Cống rãnh
sewer, cống rãnh vệ sinh, sanitary sewer, giải thích vn : một kênh mở hay ống dẫn ngầm để vận chuyển các chất thải đến... -
Cống rãnh vệ sinh
sanitary sewer, giải thích vn : một ống dẫn hay đường ống mang rác thải vệ sinh không chứa nước mưa hoặc nước [[ngầm.]]giải... -
Công riêng phá hỏng
energy of rapture -
Cổng sắt
iron gate -
Cống sâu tháo nước
ground sluice -
Sự bố trí theo tầng
tier composition -
Sự bố trí theo trục
axial composition -
Sự bố trí tự do
free composition -
Sự bọc áo đường
street surfacing -
Công sự ngầm dưới đất
underground casemate-type tank
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.