- Từ điển Việt - Anh
Sự bức xạ phổ mặt trời
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
solar spectral irradiance
Xem thêm các từ khác
-
Sự biến động thời gian
timing jitter -
Sự biến mất tín hiệu sóng mang
loss of carrier signal -
Công nghệ nhận dạng và an toàn tiên tiến
advanced security and identification technology (asit) -
Công nghệ nhận thực chung
common authentication technology (cat) -
Công nghệ phần tử ảnh phát xạ trường
field emission picture element technology (fepet) -
Công nghệ RISC
risc technology (rt) -
Công nghệ sản xuất điện năng
electric power industry -
Công nghệ silic trên saphia
silicon on sapphire technology -
Công nghệ tái cấu trúc âm thanh số
digital audio reconstruction technology (dart) -
Công nghệ tăng cường bộ nhớ (Hewlett-Packard)
memory enhancement technology [hewlett-packard] (met) -
Công nghệ thiết kế Berkeley
berkeley design technology (bdt) -
Công nghệ thông tin của ngành phục vụ công cộng quốc tế
international public sector information technology (ipsit) -
Công nghệ Thông tin và Viễn thông
information technology and telecommunications (it &t) -
Công nghệ tích hợp lưỡng cực
bipolar integrated technology -
Công nghệ tiền cấu trúc
pre - structured technology (pst) -
Công nghệ truy nhập kiểu đàm thoại (internet)
conversational access technology [internet] (char) -
Công nghệ truyền thông và cộng tác
communications and collaborative technology (cct) -
Sự biểu diễn nhận dạng đường gọi
clip (calling line identification presentation) -
Công nghệ và các dịch vụ của các hệ thống
system services and technology (sst) -
Công nghệ và các ứng dụng cơ sở hạ tầng thông tin
information infrastructure technology and applications (iita)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.