- Từ điển Việt - Anh
Sự kéo căng lạnh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cold stretch
Giải thích VN: Một quá trình được tiến hành không có nhiệt trong đó một chất dẻo được kéo các cạnh của nó để tăng độ bền [[căng.]]
Giải thích EN: A process performed without heat, in which plastic is pulled at the edges to improve its resistance to tension.
Xem thêm các từ khác
-
Sự kéo dài
elongation, elongation by forging, extension, lengthening, prolongation, stretch, stretching -
Kẽm thương phẩm
spelter -
Ken
stingy, close-fisted., stop, fill, caulk., interleave, cupro-nickel, nickel, nikel (ni), giàu mà ken, to be close -fisted though rich., ken rơm vào... -
Kèn (xe hơi)
klaxon -
Kênh (băng đục lỗ)
channel -
Kênh (có) đập tràn
spillway canal -
Kênh (dẫn) vòng
by-pass -
Giáo dục về an toàn
safety education -
Giao hàng
delivery, delivery order, furnish, deliver goods (to...), delivering the products -
Giao hoán
exchange, interchange., commute., commutation, commutative, commute, Đại số giao hoán, commutative algebra., giao hoán đều, regular commutation,... -
Giao hoán tử
commutator -
Giao hội
(ít dùng) tụ hội, conjunction, notch, synodic, chu kỳ giao hội, synodic period, tháng giao hội, synodic month -
Sự kéo dãn
brace, stretch -
Sự kéo đầu (đúc)
head pull -
Sự kéo dây (kim loại)
wire drawing -
Sự hàn kẽ nứt
cleft weld -
Sự hàn khí
gas welding -
Kênh âm thanh
voice channel, sound channel, kênh âm thanh khí quyển, atmospheric sound channel, đường kênh âm thanh chính, main sound channel, đường... -
Kênh ảo
virtual channel, bộ nhận dạng kênh ảo, virtual channel identifier, chức năng liên quan đến kết nối kênh ảo, virtual channel connection... -
Giao kèo
contract., agreement, bond, contract, contract, covenant, ký bản giao kèo với một xí nghiệp bạn, to sign a contract with a friendly enterprise.,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.