- Từ điển Việt - Anh
Sự làm mịn
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
refinement
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fining
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
punch
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm mờ
blooming, deadening, frosting, shading, tarnish, tarnishing -
Sự làm mô hình
aimulation, model operation -
Sự làm mới lại
refurbishment, refresh -
Sự làm mòn
wearout, wear -
Khe hở xuyên tâm
radial clearance, radial play -
Khe không khí
air clearance, air gap -
Khe khuôn đúc kính
slot -
Khe kích thước
dimension gap -
Gỗ ốp có ván
figure veneer -
Sự làm nghèo
depletion, dilution, impoverishment, leaning -
Sự làm nghèo (quặng)
impoverishment, contamination -
Sự làm nghiêng lò thổi
converter tilting -
Sự làm nguội
chilling, cooling, refrigerating, chill, sự làm nguội ( kiểu ) hóa học, chemical cooling, sự làm nguội bằng khí, forced-air cooling,... -
Sự làm nguội bằng khuôn xoắn ốc
spiral-mold cooling, giải thích vn : quá trình làm nguội khuôn bằng cách đổ chất lỏng qua miệng xoắn ốc vào [[khuôn.]]giải... -
Sự làm nguội bằng nước
water cooling -
Sự làm nguội bằng phun
splat cooling -
Khe lắp ráp
groove -
Khe mái
hip, neck gutter, roof valley, valley -
Khe mở
mouth, nozzle, open slot, opening, orifice, port, porthole -
Khe mở rộng
expansion slot
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.