- Từ điển Việt - Anh
Sự sinh đôi (tinh thể)
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
twining
Xem thêm các từ khác
-
Sự sinh hạt
particle production -
Sự sinh hốc
cavitation -
Sự sinh hơi môi chất lạnh
refrigerant vapour generation -
Hệ số tích phân
integration factor -
Hệ số tiếp xúc
contact factor (air conditioning) -
Hệ số tiêu
afocal system -
Sự sinh phát quang
bioluminescence -
Khu vực đóng băng
frost zone -
Hệ thống cân điện
electrical weighing system -
Hệ thống cần điều chỉnh
system to be controlled -
Khu vực gia nhiệt
heating section -
Hệ thống cấp
delivery system -
Hệ thống cấp gió trung tâm
central air-supply system -
Hệ thống cấp không khí cả năm
year-round air supply system -
Khu vực kết đông (nước) đá
ice freezing section -
Khu vực không làm lạnh
nonrefrigerated section -
Khu vực làm lạnh trước
precooling section -
Khu vực làm tan giá
thawing compartment -
Hệ thống chân không cao
high-vacuum system -
Khu vực máy kết đông
freezer section
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
