- Từ điển Việt - Anh
Sự suy thoái công nghiệp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
industrial depression
Xem thêm các từ khác
-
Thôi trưng thu
de-requisitioning -
Cặn cacbonat hóa
carbonation scum -
Công nghiệp cần nhiều đất đai
land-intensive industry -
Sự suy thoái kinh tế trên toàn thế giới
worldwide recession -
Thời và sức co giãn
time and elasticity -
Công nghiệp cần nhiều lao động
labour-intensive industries -
Sự suy thoái từ từ
mild recession -
Công nghiệp cao cấp
sophisticated industries -
Cán cân buôn bán
balance of trade, trade balance, cán cân buôn bán thiếu hụt, import balance of trade, cán cân buôn bán thiếu hụt, passive balance of trade -
Thôi việc tự nguyện
voluntary separation -
Cán cân buôn bán dư thừa
export balance -
Công nghiệp chăn nuôi
live-stock industry -
Sự suy thoái về tăng trưởng (kinh tế)
growth recession -
Cán cân buôn bán thiếu hụt
import balance of trade, passive balance of trade -
Công nghiệp chất béo
food-fats industry -
Sự suy vi
dilution -
Cán cân chi thu quốc tế
balance of claims and liabilities -
Công nghiệp chè
tea industry -
Sự suy vi của vốn cổ phần
gravimetrical dilution -
Thơm ngát
luscious
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.