- Từ điển Việt - Anh
Sự vắng mặt không lý do
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
absence without leave
casual absences
Xem thêm các từ khác
-
Cắt bớt những cái u ám trong chương trình đầu tư
trim the investment programme -
Công ty Phát thanh Anh
british broadcasting corporation -
Thu nhập (có tính) di chuyển
transfer income -
Cắt bớt phí tổn
trim costs -
Công ty Phát thanh Ca-na-đa
canadian broadcasting corporation -
Sự vào (cảng) tự do
free admission -
Thu nhập (của) nhóm
group income -
Cắt bớt số nhân viên
trim the workforce (to...) -
Công ty Phát thanh Mỹ
american broadcasting company -
Sự vào cảng
entrance -
Thu nhập (của) nhóm, thu nhập của tập đoàn
group income -
Cắt bớt số nhân viên, giảm biên chế
trim the workforce -
Công ty Phát thanh Úc
australian broadcasting company -
Sự vào cảng của tàu
ship entry -
Thu nhập (của) tập đoàn
group income -
Cất cánh kinh tế
takeoff in the economy -
Công ty phát triển đất đai
proprietary company -
Sự tăng thêm cổ tức
dividend increase -
Thu nhập (đầu tư) không miễn thuế
unframed income, unfranked income -
Công ty phát triển đô thị
development corporation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.