- Từ điển Việt - Anh
Sự yêu cầu công việc
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
job request
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
job demand
Xem thêm các từ khác
-
Nghiên cứu sinh vật từ xa
biotelemetry, giải thích vn : ngành nghiên cứu hành vi và đặc điểm sinh lí của sinh vật từ xa , sử dụng các phép đo từ xa... -
Nghiên cứu tại hiện trường
field investigation -
Nghiên cứu thị trường
market research, market research (mr), market research, research of markets, bảo hiểm nghiên cứu thị trường, market research insurance, cục... -
Nghiên cứu thực địa
field investigations -
Nghiên cứu thủy lợi
water research -
Nghiên cứu thủy văn
hydrologic study, hydrological study -
Nghiên cứu tỉ lệ trì hoãn
ratio-delay study, giải thích vn : tập hợp các quan sát ngẫu nhiên của hoạt động vận hành để ước tính khoảng thời gian... -
Nghiên cứu tiền khả thi
pre-feasibility study, study, pre-feasibility, nghiên cứu tiền khả thi ( về ), pre-feasibility study (on) -
Nghiên cứu tiền khả thi (về)
pre-feasibility study (on) -
Nghiên cứu tiếp
further study (fs) -
Nghiên cứu tính thực tiễn
applied research, practical research -
Nghiên cứu trữ lượng nguồn nước
water budget design -
Bậc tự do
degree (of freedom), degree of freedom, degrees of freedom, degrees of freedom -
Bạc xy-lanh
junk ring -
Sự yếu đi
attenuation, damping, decay, petering, giải thích vn : trong các mạng cục bộ , đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất... -
Sự yếu nguồn
brown-out, brush discharge, sparking -
Sự zeolit hóa
zeolitization -
Sự zero hóa
zero adjustment, zero setting, zeroizing -
Sủa
Động từ, bark, lacteous, lactic, milk, correct, dress, mend, to make true, true up, milch, milk, milky, top, (chó) to bark -
Sửa bị sai
mist trim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.