Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sự yếu đi

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

attenuation

Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn thể dùng thiết bị gọi bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.

damping

Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn thể dùng thiết bị gọi bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.

decay

Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn thể dùng thiết bị gọi bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

petering

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top