- Từ điển Việt - Anh
Sai hỏng
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
defect
ERR (error)
error
- bộ dò sai hỏng
- error detector
- dò sai hỏng
- error detection
- hiệu chỉnh sai hỏng
- error correction
- mã bảo vệ chống sai hỏng
- error protection code
- mã kiểm tra sai hỏng
- error-checking code
- mã sai hỏng
- error code
- mẫu sai hỏng
- error pattern
- phát hiện sai hỏng
- error detection
- sự khắc phục sai hỏng
- error recovery
- sự kiểm tra sai hỏng
- error checking
- sửa sai hỏng
- error correction
- suất sai hỏng
- error rate
- tỷ lệ sai hỏng
- error rate
- đo tỷ lệ sai hỏng
- error rate measurement
error condition
failure
- lý thuyết sai hỏng
- failure theory
- mật độ sai hỏng
- failure density
- mật độ xác suất sai hỏng
- failure probability density
- phân tích sai hỏng
- failure analysis
- rủi ro sai hỏng
- failure risks
- sai hỏng cảm ứng
- induced failure
- sai hỏng hệ thống
- system failure
- sai hỏng mạng
- network failure
- sai hỏng ngẫu nhiên
- random failure
- sai hỏng phụ
- secondary failure
- sai hỏng thứ yếu
- minor failure
- sai hỏng tiếp theo
- subsequent failure
- sự dò tìm sai hỏng
- failure detections
- sự phục hồi sai hỏng
- failure recovery
- sự truy cập sai hỏng
- failure access
- sự điều khiển sai hỏng
- failure control
- thiết bị chuẩn đoán sai hỏng
- failure detection means
- tỷ suất sai hỏng
- failure rate
fault
- bảng tìm sai hỏng
- fault-finding table
- bộ định vị sai hỏng
- fault locator
- không tìm thấy sai hỏng
- NFF (nofault found)
- không tìm thấy sai hỏng
- no fault found (NFF)
- máy tính chấp nhận sai hỏng
- fault tolerant computer
- ngưỡng sai hỏng
- fault threshold
- ngưỡng tỷ suất sai hỏng
- fault-rate threshold
- phân tích cây sai hỏng
- fault tree analysis
- sai hỏng cho phép
- fault tolerance
- sai hỏng mềm
- soft fault
- sai hỏng nhạy dữ liệu
- data sensitive fault
- sai hỏng nhạy mẫu
- pattern-sensitive fault
- sai hỏng phân đoạn
- segfault (segmentationfault)
- sai hỏng phân đoạn
- segmentation fault (segfault)
- sai hỏng thương trực
- permanent fault
- sai hỏng tiếp xúc
- contact fault
- sai hỏng trang (bộ nhớ)
- page fault
- sai hỏng đường dây dẫn
- wire fault
- sự giám sát sai hỏng
- fault monitoring
- sự hiển thị sai hỏng
- fault display
- sự phát hiện sai hỏng
- fault detection
- sự phát hiện sai hỏng
- fault finding
- sự quản lý sai hỏng chương trình
- program fault management (PRM)
- sự theo dõi sai hỏng
- fault trace
- sự tìm chỗ sai hỏng
- fault finding
- thủ tục phân tích cô lập sai hỏng
- FIAR (faultisolation analysis routine)
- vết sai hỏng
- fault trace
- vùng sai hỏng
- fault domain
faulty
flaw
imperfect
imperfection
inaccurate
malfunction
out-of-order
Xem thêm các từ khác
-
Sai hỏng cho phép
fault tolerance -
Sai hỏng do mài
bloach -
Sai hỏng mạng
lattice diagram, lattice imperfection, network failure -
Kiện rác
waste bale -
Kiến tạo
(điạ) tectonics., tectonic, bản đồ kiến tạo, tectonic map, cấu trúc kiến tạo, tectonic structure, chuyển động kiến tạo, tectonic... -
Kiến tạo học
tectonics, kiến tạo học muối ( địa chất ), salt tectonics, tân kiến tạo học, recent tectonics -
Kiến trúc
architecture, architectural, architectural ensemble, architecture, build, building, composition, constructive, design architect, layout, pattern, set-up,... -
Hệ thống thoát nước
drain system, drainage system, sewage, sewer system, sewerage, sewerage system, hệ thống thoát nước chung, common drainage system, hệ thống... -
Sai hỏng thứ yếu
minor failure -
Sai hỏng tiếp theo
subsequent failure -
Sai lạc
tính từ, misleading, divergent -
Hệ thống thời gian tiền định
predetermined time system, giải thích vn : một hệ thống qui định thời gian cho từng thành phần công việc cụ thể trong các điều... -
Hệ thống thông gió
air ventilation system, system of ventilation, ventilating system, ventilation system, venting system, hệ thống thông gió hút, exhaust system of... -
Sai lầm
Tính từ: erroneous, wrong, mistaken, Danh từ: mistake, error, erroneous, misleading,... -
Sai lệch
aberrant; erroneous., backlash, discrepancy, sheer, swerve, variation, misleading, sự sai lệch giữa các nhịp phát và thu, discrepancy between... -
Hệ thống thông gió vào
plenum, giải thích vn : một hệ thống thông hơi trong đó không khí bị ép di qua một khoảng nhỏ để áp lực khí đầu ra lớn... -
Hệ thống thông tin
input system, information system, information system, các hệ thống thông tin kỹ thuật, technical information system (tis), chương trình của... -
Sai lệch chung
overall variation -
Kiến trúc cảnh quan
landscape architecture, khu quy hoạch kiến trúc cảnh quan, landscape architecture planning areas -
Kiến trúc cổ điển
classic architecture, classical architecture, kiến trúc cổ điển giả, pseudo-classic architecture, kiến trúc cổ điển mới, new-classic...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.