- Từ điển Việt - Anh
Sai lầm kiểu II
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
type II error
Xem thêm các từ khác
-
Sai lầm loại một (loại hai)
error of first (second) kind -
Kiến trúc bộ nhớ chỉ dùng cache
cache only memory architecture (coma) -
Kiến trúc bộ nhớ dạng số
digital storage architecture (dsa), dsa (digital storage architecture) -
Kiến trúc bộ nhớ dùng cache
coma (cache only memory architecture) -
Kiến trúc bộ nhớ nối tiếp
serial storage architecture (ssa), ssa (serial storage architecture) -
Kiến trúc bộ xử lý vô hướng
scalar processor architecture (sparc), sparc (scalar processor architecture) -
Kiến trúc bướu
boss -
Kiến trúc bus đơn
single-bus architecture -
Kiến trúc bus XT
xt bus architecture -
Kiến trúc các dịch vụ tích hợp
isa (industry standard architecture), giải thích vn : isa được phác thảo trong ietf rfc 1633 . nó đề xuất việc mở rộng kiến trúc... -
Hệ thống thông tin chiến lược-SIS
strategic information system (sis) -
Kiến trúc các hệ thống mở
open systems architecture (osa), osa (origin subarea field) -
Kiến trúc chuẩn công nghiệp
industry standard architecture (isa), isa (industry standard architecture) -
Kiến trúc chuẩn công nghiệp mở rộng
eisa (extended industry standard architecture, extended industry standard architecture (eisa) -
Kiến trúc chuyển đổi
switch architecture -
Kiến trúc có khả năng thay đổi
sparc (scalable performance architecture), giải thích vn : các bộ xử lý sparc của sun microsystems dựa trên kiến trúc risc , dễ dàng... -
Hệ thống thông tin địa lý
geographical information system (gsl), gis (geographical information system or geographic information system) -
Hệ thống thông tin điều hành
executive information system (els) -
Hệ thống thông tin hợp tác
cis (cooperative information system), cooperative information system (cis) -
Hệ thống thông tin khách hàng đối với bộ nhớ ảo
customer information control system for virtual storage (cics/vs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.