- Từ điển Việt - Anh
Tín dụng cho bên thứ ba
|
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
third party credit
Giải thích VN: Tín dụng tạo điều kiện dễ dàng cho việc bán hàng hóa và dịch vụ theo thỏa thuận với một người nào đó chứ không phải với người bán. Thương buôn bán lẻ chấp nhận thẻ tín dụng ngân hàng và thẻ du lịch giải trí như là số chi trả hàng hóa, nó thường ít tốn kém hơn là cấp tín dụng trực tiếp, bởi vì thương buôn được nhẹ bớt phần chi phí tài trợ cho tài khỏan thu tín dụng và thu tiền chi trả. Đổi lại, số chi trả của chiết khấu thương buôn (marchant discount) tính bằng số phần trăm doanh số thuần, thương buôn có thể có ngay số tín dụng cho phiếu bán bằng thẻ ngân hàng đã ký thác ở một ngân hàng. Nếu tỷ lệ chiết khấu thương buôn là 2%, thương buôn có thể nhận $98 cho mỗi $100 trong doanh số tín dụng. Hễ chừng nào thương buôn còn theo các điều khỏan của tín dụng thì thương buôn còn có thể không bị thua thiệt tín dụng hay thua lỗ vì lừa đảo. Xem Private Label Credit, Revolving Credit.
Xem thêm các từ khác
-
Tín dụng cho thuê
leasing, công ty tín dụng cho thuê, leasing company, tín dụng-cho thuê thiết bị, equipment leasing -
Tín dụng chu chuyển
revolving credit -
Tín dụng chứng từ
documentary credit, tín dụng chứng từ xuất khẩu, outward documentary credit, đơn xin mở tín dụng chứng từ, documentary credit application -
Tín dụng chứng từ xuất khẩu
outward documentary credit -
Tín dụng chuyên dùng
earmarked credit -
Tín dụng chuyển nhượng
transmissible credit -
Tín dụng chuyển nhượng, có thể chuyển nhượng
transferable credit -
Ngăn kéo để tiền
till -
Giấy gửi hàng đường biển
sea waybill -
Áp dụng hệ thống mét
go metric, metricate -
Áp dụng mét hệ
go metric -
Giấy gửi hàng đường sắt
railway consignment note -
Áp dụng thuế
impose tax -
Phân tích số liệu điều tra
exploratory data analysis -
Áp hối xuất khẩu
bill posting station -
Giấy gửi thư bằng đường không
airmail paper -
Phân tích so sánh
comparative analysis -
Ngân khố quốc gia
exchequer -
Giấy hẹn bán
contract note of sales
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.