- Từ điển Việt - Anh
Tín hiệu số một thông số
Điện
Nghĩa chuyên ngành
single parameter digital signal
Xem thêm các từ khác
-
Bộ mạch điều chế vòng
ring modulator, giải thích vn : mạch gồm có bốn linh kiện chỉnh lưu mắc nối tiếp hoạt động như bộ chuyển mạch , được... -
Điện thế hoạt động
working voltage, giải thích vn : Điện thế tối đa có thể áp đều đặn vào một tụ điện mà không gây nguy hiểm khi có hồ... -
Điện thế kế dịch chuyển
bias potentiometer -
Điện thế kế Feusser
feussner potentiometer -
Điện thế kế phân cực
polar potentiometer -
Điện thế không đủ
under voltage -
Điện thế không tải
no load voltage, giải thích vn : Điện thế cực của bình điện hay bình tiếp điện khi không có dòng điện chạy ở mạch ngoài... -
Điện thế khử dao động
quench voltage, giải thích vn : Điện thế vô tuyến của phần hạ tầng dùng để khử dao động trong máy thu hồi dưỡng cao độ... -
Điện thế lưới
grid voltage, giải thích vn : Điện thế phân cực hoặc điện thế c ( phân cực lưới ) đặt vào cực lưới của đèn chân không... -
Điện thế màng
membrane potential -
Tín hiệu sóng liên tục
cw signal -
Tín hiệu tăng mạnh
fade in, giải thích vn : sự tăng mạnh mức tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh từ mức thấp do hiện tượng fading . -
Bộ Merz
merz unit -
Điện thế mồi
ignition voltage -
Điện thế nạp
charging voltage -
Điện thế nghịch tối đa
peak inverse voltage, giải thích vn : trị số điện thế ngược tại linh kiện chỉnh lưu bán dẫn hay đèn chỉnh lưu . -
Điện thế ngược
inverse voltage -
Điện thế phá hủy
decomposition voltage -
Điện thế phân cực
bias voltage, polarization voltage -
Điện thế phân cực lưới
grid bias, giải thích vn : Điện thế giữa lưới và âm cực thường có giá trị âm , để đèn điện tử có thể hoạt động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.