- Từ điển Việt - Anh
Tăng nhiệt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
heat
- mức tăng nhiệt
- heat gain
- mức tăng nhiệt nhà ở
- residential heat gain
- sự tăng nhiệt
- building up the heat
- sự tăng nhiệt
- heat build-up
- sự tăng nhiệt
- heat rise
- sự tăng nhiệt cảm thấy được
- sensible heat gain
- độ tăng nhiệt
- heat gain
- độ tăng nhiệt bức xạ
- radiant heat gain
- độ tăng nhiệt khuếch tán
- diffuse solar heat gain
- độ tăng nhiệt Mặt Trời
- Solar heat gain
heat build-up
heating
warm
Xem thêm các từ khác
-
Tầng nước ngầm
aquifer, nappe, phreatic nappe, phteactic horizon, underground water nappe, tầng nước ngầm có áp, captive nappe, tầng nước ngầm treo, perched... -
Tầng nước trên
suspended water, temporarily perched ground water, top water -
Cái đệm
chair, gasket, seat, setting, shim, underplate -
Cái đệm da
leather packing -
Cái đèn
lamp -
Cái đĩa
shift fork, couverture -
Cãi dĩa
fork -
Cái điểm thời
timer -
Cái điện trở
register, resister, resistor, cai điện trở công suất, power resistor, cái điện trở kẹp, pinched resistor, cái điện trở phi tuyến,... -
Động cơ bốn kỳ
four-cycle engine, four-stroke engine -
Động cơ bù pha
compensated motor, compound motor, compound-wound motor -
Động cơ bước
step motor, stepper, stepper motor, stepping motor, step-servo motor, động cơ bước ba pha, three-phase stepper motor, động cơ bước dùng... -
Động cơ bước từ tính
magnetic stepping motor, stepper motor, stepping motor, step-servo motor -
Động cơ cảm ứng ba pha
three-phase induction motor -
Động cơ cảm ứng bù pha
compensated induction motor -
Ổ tháo được
separable bearing -
Ở thế thẳng đứng
plumb -
Ô thông tin
information cell -
Ở thực địa
afield, field -
Ở tiếp giáp
conterminous
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.