- Từ điển Việt - Anh
Tỷ suất chiết khấu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bill rate
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ suất chiết khấu ngăn hàng trung ương
bank rate -
Tỷ suất giá cổ phiếu đã điều chỉnh
ratio of adjusted stock price -
Tỷ suất giá heo và bắp
hog-corn ratio -
Tỷ suất giá ngoại hối đã điều chỉnh
ratio of bad debts to credit sales -
Tỷ suất giá trị thặng dư
rate of surplus value -
Tỷ suất giữa nợ khó đòi và bán chịu
ratio of capital stock to net worth -
Tỷ suất giữa tài sản cố định và vốn
ratio of fixed assets to capital -
Tỷ suất giữa tài sản lưu động và tài sản cố định
ratio of current assets to fixed assets -
Tỷ suất giữa thu nhập ròng và doanh số ròng
ratio of net income to net sales -
Tỷ suất giữa thu nhập ròng và giá trị vốn ròng
ratio of net income to net worth -
Tỷ suất giữa tiền gửi và tiền cho vay
ratio of loans to deposits -
Tỷ suất giữa vốn cổ phần và giá trị tịnh tài sản
ratio of capital to current liabilities -
Tỷ suất giữa vốn và nợ ngắn hạn
ratio of cash to current liabilities -
Tỷ suất lợi nhuận
earnings yield, payout ratio, rate of return, sự điều tiết tỷ suất lợi nhuận, rate-of-return regulation -
Tỷ suất lợi nhuận biên
profit margin ratio -
Tỷ suất lợi nhuận thực
net-profit ratio -
Tỷ suất lợi nhuận tính trên doanh thu
profit to sales ratio -
Tỷ suất lợi nhuận-doanh thu
profit-to-sales ratio -
Tỷ suất lợi tức cổ phần
dividend yield -
Tài sản tư
personal assets
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.