- Từ điển Việt - Anh
Test
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
v
Giải thích EN: Tổng quát: kiểm tra để xác định kiến thức, khả năng, chuyên môn. Tài chánh: tiêu chuẩn dùng để đo lường phù hợp theo quy định tỷ lệ tài chánh của giao kèo và các thỏa thuận cho vay khác. Thí dụ, tài sản hiện hành đối với tiêu chuẩn tỷ lệ nợ hiện hành, nợ đối với tỷ lệ trị giá thuần. Chứng khóan: từ ngữ được dùng liên quan đến biến chuyển giá cả đang tiến gần đến mức giá đỡ (supportlevel) và mức giá đề kháng (resistancelevel) của hợp đồng future hàng hóa, chứng khóan hay thị trường đã thiết lập trước đây. Mức thử nghiệm (test) được chấm dứt nếu các mức giá này không bị thâm nhập và không còn giá trị nếu giá cả tiếp tục tăng lên mức thấp nhất hay cao nhất. Thí dụ, các nhà phân tích nói rằng nếu chỉ số công nghiệp Dow Jones vừa qua hình thành trên căn bản vững chắc là 1.000 và giá cả đang rớt từ 1.100, giai đoạn thử nghiệm bắt đầu đến gần. Nếu giá cả một khi lại tăng lên khi chỉ số Dow đang giảm 1.000 và tiếp tục đi lên nữa thì thử nghiệm chấm dứt. Nếu giá rớt xuống dưới 1.000 thì thử nghiệm thất bại. Xem Technical Analysis.
v
Xem thêm các từ khác
-
Công việc có hại (sức khỏe)
unhealthy work -
Sự chỉ huy
command, instruction, order, command -
Sự chỉ thị vị trí
position indication -
Sự chia
cleaving, dealing, disconnection, division, fission, parting, release, sharing, share-out, sự chia nhánh, sheet division, sự chia tần, frequency... -
Sự chia cắt
disjunction, separation, dismemberment -
Loạn nội tiết
dyscrinism, dysendocrisiasis, dyshormonism -
Sự chia độ
calibration, dividing, gauge, gradation, grade measure, graduating, graduation, indexing, ruling, scale, sự chia độ ( theo hệ 60 ), sexagesimal... -
Sự chia độ (theo hệ 60)
sexagesimal graduation -
Sự chia độ lại
recalibration -
Sự chia đoạn (hình ảnh)
segmentation -
Sự chia nhánh
bifurcation, branching, sheet division, ramification, sự chia nhánh phân rã, branching of decay -
Công việc mộc
carpentry, joiner's work, joinery, woodwork -
Loạn tâm thần
derangement, insane, psychonosema -
Sự chiếu ngang
dip view -
Sự chiếu sáng
illuminance, illumination, irradiance, irradiation, light, lighting, shine, radiation treatment, sự chiếu sáng bằng laze, laser illumination, sự... -
Sự chiếu sáng bằng điện
electric lighting -
Sự chiếu sáng bảo vệ
protection lighting, protective lighting, safety lighting -
Công việc theo lô
batch, batched job, stacked job, hàng công việc theo lô, batch work queue
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.