- Từ điển Việt - Anh
Thư ứng tuyển (xin việc làm...)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
letter of application
Xem thêm các từ khác
-
Công ty bốc xếp
stevedoring company -
Cảng đến chỉ định
named port of destination -
Công ty cấp vốn
acceptance company -
Cảng đến cuối cùng
final port of destination -
Công ty cháu
sub-subsidiary company -
Thư ủy nhiệm (trong ngoại giao)
credentials reference -
Sự soát loại từng tờ giấy bạc
note-by note examination -
Cảng đến thẳng
direct port -
Công ty chế tạo
manufacturing centre, manufacturing company, manufacturing establishment -
Thư ủy nhiệm quản lý di sản (người chết)
letter of administration -
Cảng đến thỏa thuận
agreed port of destination -
Công ty chết
defunct company -
Thư ủy nhiệm thu tiền
letter of delegation -
Cảng đến tùy chọn
optional destination, optional port, optional port of discharge -
Công ty chị em
sister company -
Thư ủy quyền
letter of attorney, letter of authorization, proxy -
Cảng đi
port of departure, port of sailing -
Công ty chi nhánh
affiliate, branch, branch company, constituent firms, controlled company, subbranch, subranch, subsidiary, subsidiary company, công ty chi nhánh ở... -
Cảng đích
port of destination -
Thư ủy quyền chuyển nhượng
authority to transfer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.