Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Thủ tục con

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

subprogramme
subroutine

Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ([[]] routine). Mặc không sự khác biệt thực sự giữa một thường trình một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi thường trỉnh. Thường trình con một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình thể sử dụng được . Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.

subroutine subprogram

Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ([[]] routine). Mặc không sự khác biệt thực sự giữa một thường trình một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi thường trỉnh. Thường trình con một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình thể sử dụng được . Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top