- Từ điển Việt - Anh
Thực thể gửi
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sender
sending entity
sending transport entity
Xem thêm các từ khác
-
Biểu sinh
(sinh học) epigeneous, epigenous., epigene, epigenesis, epigenetic, supergene, thuyết biểu sinh, epigenesis., nội cân bằng biểu sinh, epigenetic... -
Biểu thị
Động từ: to show, to display, designate, express, biểu thị quyết tâm, to show resolution, biểu thị thái... -
Biểu thị triệt tiêu
null indicator -
Biểu thức
Danh từ: expression, expression, biểu thức đại số, an algebraic expression, biểu thức âm, negative expression,... -
Máy dỡ hàng
discharger, unloader, unloading machine -
Máy đo hành trình
odometer -
Máy đo hấp thụ ánh sáng
absorption meter, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo lượng ánh sáng truyền qua một chất lỏng hay rắn bằng một tế... -
Máy đo hệ số công suất
power factor meter -
Máy đo hình dạng bề mặt
surface geometry meter, vernier height gage, vernier height gauge -
Máy đo hình dạng hạt lắng cặn
shapometer, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo hình dạng hạt lắng [[cặn.]]giải thích en : an instrument that measures the... -
Máy dò hướng
rdf, traveling detector, giải thích vn : viết tắt của mạch bộ dò hướng vô tuyến radio direction [[finding.]]giải thích vn : một... -
Máy đo kép
dual meter, giải thích vn : thiết bị đo hai thông số của mạch điện cùng một lúc ; ví dụ như oát và [[vôn.]]giải thích en... -
Máy đo kết hợp
integrating meter, giải thích vn : là một dụng cụ đo thời gian có nhiều tính năng , chẳng hạn như đồng hồ đo thời gian hoặc... -
Biểu thức chuỗi
string expression -
Biểu thức điều kiện
conditional expression -
Máy đo khí
gas meter -
Máy đo khoảng cách
distance meter, distance tester, range finder, stadia, tachometer, telemeter -
Máy đo khoảng cách tự động giảm
autoreducing tachymeter, giải thích vn : thiết bị khảo sát đồng thời cho khoảng cách và độ cao của vật ở [[xa.]]giải thích... -
Máy đo khoảng sóng
wavemeter, giải thích vn : một dụng cụ đo khoảng cách hình học trong một sóng điện từ giữa một chuỗi mặt phẳng có cùng... -
Máy đo khối lượng chết
deadweight gauge, giải thích vn : thiết bị hiệu chỉnh dùng để đo áp suất chất lỏngtrong đó quả cân phải tương ứng với...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.