Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Trái phiếu kho bạc

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

treasury bills

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

bill of exchequer
exchequer bill
exchequer bond
government bonds
government stock
treasuries
treasury bank
treasury bill
treasury bond
trái phiếu kho bạc ngắn hạn
short-term treasury bond
treasury bonds
treasury securities

Giải thích VN: Từ chung để chỉ cam kết nợ sinh lãi của nhà nước được ngân khố phát hành như phương tiện vay tiền để đáp ứng chi phí nhà nước doanh thu thuế không đủ để trang trải. Trái phiếu kho bạc dễ mua bán được xếp thành 3 loại: trái phiếu kho bạc ngắn hạn (treasury bill), thời hạn từ 91 đến 365 ngày; trái phiếu kho bạc dài hạn (treasury bond), thời hạn từ 10 năm trở lên; trái phiếu kho bạc trung hạn thời hạn giữa 1 10 năm. Các loại trái phiếu kho bạc ( Hoa Kỳ) hiện nay được phát hành theo hình thức số đăng (book entry- ghi số liệu nhập trong sổ). Quyền sở hữu trái phiếu được lưu giữ trong hệ thống vi tính của ngân hàng nhà nước. Người mua nhận một báo cáo (một giấy biên nhận) chứ không nhận chứng [[chỉ.]]

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top