- Từ điển Việt - Anh
Trường thị giác tức thời
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
instantaneous field of view-IFOV
Xem thêm các từ khác
-
Trường thông tin báo hiệu
signalling information field (sie) -
Trường thông tin định tuyến (định tuyến nguồn)
routing information field (source routing) (rif) -
Trường thứ cấp
subfield -
Trường tiêu chuẩn trên trục
normalized on-axis field strength -
Trường tin của Fax
facsimile information field (fif) -
Trường tín hiệu
signal field -
Trường tối
dark field -
Trường trạng thái
status field (sf) -
Đường chặn các cuộc gọi đến
incoming calls barred line -
Đường chặn các cuộc gọi đi
outgoing calls barred line -
Phép gián tiếp
indirect coupling -
Trường trọng lực trái đất
earth's gravitational field -
Trường trọng lực trung tâm
central force field -
Trường trung bình
average field strength -
Đường chân trời thấp
depressed horizon -
Đường chất rắn
solid line -
Trường từ thời
instant field strength -
Trường từ tính
magnetic field, static magnetic field -
Trường từ trái đất
earth's magnetic field -
Trường ưu tiên truyền dẫn (APPN)
transmission priority field (appn) (tpf)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
