- Từ điển Việt - Anh
Trần nhân tôn
Thông dụng
%%Trần Nhân Tôn (1258-1308) - King Trần Thánh Tôn's eldest son - ascended the throne in 1278. He realized the solidarity between the royal court and the people to defeat two Mongol invasions (1285-1288), and hold firm the western and southern frontiers of his fatherland. During his 14 years in power, he always indulged in researches on Buddhism. After having left the throne to his son (future Trần Anh Tôn), he went preaching everywhere and decided to enter religion at the Yên Tử mountain. Being the first Supreme Venerable of the Thiền Trúc Lâm religious order, Trần Nhân Tôn composed many poems and Buddhist works. So far, there remain only the poem Cư Trần Lạc Đạo and 25 poems in Chinese characters in Việt Am Thi Tập.
Xem thêm các từ khác
-
Trần nhật duật
%%as king trần thái tôn's son, trần nhật duật (1253-1330) was a general in the resistance war against the mongol troops. he was reputed for his... -
Giúp việc
act as aid., người giúp việc, an assistant,an aid; ahouse servant. -
Trần quang khải
%%trần quang khải (1240-1294) - king trần thái tôn's son - was a famous general in the anti-mongol war, a good diplomat and poet. it was him that... -
Giựt
Động từ: to pull; to wrench; to jerk, giựt chuông, to pull the bell -
Trần quốc toản
%%as a descendant of nhà trần (trần dynasty), trần quốc toản was a talented general in the anti-mongol resistance in 1285. being too young to... -
Giựt mình
Động từ: to start; to give a start, giựt mình thức dậy, to start up from one's sleep -
Trần quý cáp
%%with bát nhị (quảng nam) as native land,trần quý cáp (1870-1908) - a patriotic scholar and poet - was descended from a poor peasant family.... -
Trần thái tôn
%%trần thái tôn (trần cảnh, 1218-1277) was the son of trần thừa (a high-ranking mandarin of lý dynasty). owing to his uncle trần thủ Độ's... -
Trần thủ Độ
%%trần thủ Độ (1194-1264) was an eminent politician. with hưng hà (thai binh) as native village, trần thủ Độ was born in a dignitary's... -
Tràn trề
Động từ, to overflow -
Trăn trở
Động từ, danh từ, to toss about (in bed); to ponder, to contemplate, concern -
Trằn trọc
Động từ, tình từ, to toss about -
Trân trọng
Động từ, to consider, to respect -
Gỗ bìa
slab (of timber). -
Trần truồng
tính từ, naked, nude -
Gỡ đầu
comb one's hair straight, brush one's hair free of tangles. -
Gò đống
hills and mounds (nói khái quát). -
Trắng bạch
tính từ, all white -
Gỡ gạc
(thông tục) như gỡ -
Trắng dã
tính từ, white pale
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.