- Từ điển Việt - Anh
Tri thức đủ để làm việc
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
working knowledge
Xem thêm các từ khác
- 
                                Tri thức đủ để làm việc, tri thức công tácworking knowledge
- 
                                Tri thức kỹ thuậttechnological knowledge
- 
                                Tri thức, kỹ thuật, kỹ năngknow- how
- 
                                Trì trệ kinh tếbusiness slack
- 
                                Trị trường công tráibond market
- 
                                Trích khấu haodepreciate
- 
                                Trích lươngsalary deduction
- 
                                Trích ra (một khoản tiền vào việc gì)appropriation
- 
                                Trích theo lươngsalary reduction
- 
                                Phí bến cảng công-ten-nơcontainer dues
- 
                                Bãi công, bạo động và dân biếnstrikers, riots and civil commotions
- 
                                Tính chất đúng luậtmerits
- 
                                Tài sản hiện hữuexisting assets
- 
                                Đậu limalima bean
- 
                                Chế độ tiền đúc (của một nước)coinage
- 
                                Phí bình quân cho một paopound cost averaging
- 
                                Giữ lại để kiểm dịchquarantine
- 
                                Bãi công, đình công tự phátquickie strike
- 
                                Tài sản hiện vậtphysical asset
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                