Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Vùng đệm

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

buffer

Giải thích VN: vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm độ rộng cố định biến thiên đều thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác [[định).]]

chế độ vùng đệm đơn
single buffer mode
khối điều khiển vùng đệm
PBCB (bufferpool control block)
sự cấp phát vùng đệm tĩnh
static buffer allocation
thư mục vùng đệm
BPDTY (bufferpool directory)
thư mục vùng đệm
buffer pool directory
vùng đệm âm thanh
sound buffer
vùng đệm ảnh hệ thống
system image buffer
vùng đệm chính
frame buffer
vùng đệm dữ liệu
data buffer
vùng đệm in
print buffer
vùng đệm khung
frame buffer
vùng đệm kiểu ngăn xếp
stack buffer
vùng đệm ngoại vi
peripheral buffer
vùng đệm nhập/xuất
input/output buffer
vùng đệm ra/vào
input/output buffer
vùng đệm văn bản
text buffer
vùng đệm video
video buffer
vùng đệm xuất
output buffer

Điện tử & viễn thông

Nghĩa chuyên ngành

buffer pool
vũng đệm nhóm
Group Buffer Pool (GBP)

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

buffer area
buffer pool
khối điều khiển vùng đệm
PBCB (bufferpool control block)
thư mục vùng đệm
BPDTY (bufferpool directory)
thư mục vùng đệm
buffer pool directory
vũng đệm nhóm
Group Buffer Pool (GBP)
buffer zone
intermediate zone

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

buffer zone

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top