- Từ điển Việt - Anh
Vùng hồi phục danh mục
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
CRA (catalog recovery area)
Xem thêm các từ khác
-
Vùng hồi phục thành phần
component recovery area (cra), cra (component recovery area) -
Vùng hồng ngoại
infrared, infra-red range, infrared region -
Vùng in được
printable area -
Lỗ bàn phím
keypunch -
Vùng kế bên
adjacent domain -
Vùng kế cận
adjacent area -
Vùng kết thúc dòng
line-end zone, line-ending zone -
Vùng kết xuất bộ nhớ chính
main storage dump space -
Vùng khả dụng
usable area -
Vùng khách hàng
client area -
Sự bảo quản thông tin
information storage -
Vùng khởi tạo
initialization section -
Vùng không bắt
dead space -
Vùng không được bảo vệ
unprotected area -
Sự bảo tồn khẩn cấp
emergency maintenance -
Sự bảo trì an toàn
security maintenance -
Sự bảo trì chương trình
program maintenance -
Sự bảo trì đồng thời
concurrent maintenance -
Sự bảo trì hệ thống
system maintenance -
Vùng không nhập
no-input zone
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
