- Từ điển Việt - Anh
Van hai chiều
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cross-over-valve
two way cock
two-way control cock
two-way valve
Xem thêm các từ khác
-
Van hai chiều/ lỗ hút và tháo
port, giải thích vn : một chiếc van mở điều khiển được qua đó nước có thể đi vào hoặc đi ra khỏi một động cơ .[[]]giải... -
Van hai lá
bicuspid valve, mitral valve, valvula bicuspidalis -
Van hai phía
two-way valve -
Van hãm
brake value, brake valve, check valve -
Chiều dày
depth, chiều dày ( lớp ) đất lún sụt, subsiding soil depth, chiều dày của lưới thép hoặc tấm thép lượn sóng, depth of steel... -
Chiều dày (vỉa)
depth -
Nhà máy cốt liệu
aggregate processing plant -
Nhà máy cưa
lumber-mill, sawmill, timber mill, sawmill -
Nhà máy địa nhiệt
geothermal plant -
Nhà máy điện
power-station., central power plant, electric plant, electric power plant, electric power station, electrical plant, electric-power station, generating... -
Nhà máy điện địa nhiệt
geothermal power station -
Nhà máy điện địa phương (do trung ương quản lý)
state regional power station -
Nguồn nhân lực
human resources, human resources (hr), human resources, quản lý nguồn nhân lực, human resources management, giải thích vn : một thuật ngữ... -
Phương pháp ướp lạnh và làm khô
freeze-drying, giải thích vn : phương pháp bảo quản thực phẩm hoặc các mô bằng cách làm khô chúng trong môi trường đông lạnh... -
Phương pháp vân Moire
moire's fringe method -
Phương pháp vectơ
vectorial method, vector method -
Van hãm riêng đầu máy
driver's brake valve, driver's independent brake valve, engineer's brake valve -
Van hạn chế
restrictor valve, throttle valve -
Vận hành
Động từ, activity duration, actuate, behave, con, drive, exploder, functional, go, handle, navigate, operate, operation, run, running, set into operation,... -
Vận hành bằng khí
air-actuated, giải thích vn : Được khởi động hoặc vận hành nhờ khí [[nén.]]giải thích en : triggered or powered by compressed air.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.