- Từ điển Việt - Anh
Việt nam
|
Thông dụng
=====%%* Different from China in the north, Vietnam referred to the Việt community in the south. Through its 4,000-year history, Việt Nam was named Văn Lang, Âu Lạc, Vạn Xuân, Đại Cồ Việt, Đại Việt, Đại Ngu, Đại Việt. Under Thời Bắc Thuộc (Chinese domination), Vietnam was called Giao Châu, An Nam Đô Hộ Phủ (Dominated An Nam). Since 1804, Nhà Nguyễn renamed this country Việt Nam. However, King Minh Mạng (Nhà Nguyễn - Nguyễn Dynasty) himself admitted that the name Việt Nam had existed long before. Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm and Lê Quý Đôn had also used the name Việt Nam. In 1991, in Đồng Đăng (Lạng Sơn), the archaeologists discovered the Thủy Môn Đình stela with the words Việt Nam on it. Under the French domination, Vietnam was named An Nam, and An Nam also referred to Central Vietnam itself. The name Việt Nam has been officially and popularly used from the August 1945 revolution till our days.
- Besides 53 other ethnic groups (Dao, Ba Na, H'Mông, Hoa, Khơ Me, Mường, Mơ Nông, Nùng, Xơ Đăng, Thái, Gia Rai, Ê Đê, Chăm...), Việt (Việt or Kinh ethnic group) occupies up to 87% of the Vietnamese population. Many of ethnic minorities have the unnoticeable economic and cultural development, or remain in a primitive state.
- See also Các Nền Văn Hoá ™ Việt Nam.=====
Xem thêm các từ khác
-
Việt trì
%%xem vĩnh phú -
Việt vị
tính từ, offside -
Vịn
Động từ, to seize, to catch, to hold, to lean on. -
Hình nhi thượng học
(từ cũ; nghĩa cũ) metaphysics. -
Vinh dự
danh từ, honour -
Vinh hạnh
tính từ, honoured -
Hình sự
criminal law. penal code (bộ luật hình sự), criminal proceedings (tiến trình tố tụng hình sự), criminal conviction (sự kết án hình... -
Hình thức chủ nghiã
formalistic. -
Vợ bé
danh từ, concubine -
Hình thức hoá
formalize. -
Hình tích
trace, imprint. -
Vô bổ
tính từ, useless -
Vô căn cứ
tính từ, unfounded -
Vó câu
danh từ, horse step -
Hình vị
(ngôn ngữ học) morpheme. -
Vô chủ
tính từ, unowned -
Hình vóc
stature., hình vóc to lớn, a bulky stature. -
Híp
Động từ: to be swollen; to close, híp mắt, to close the eyes -
Híp pi
hippie, hippy., hít, inhale, inspire, breathe, sniff, snuff up fresh air. -
Hít
Động từ: to inhale; to inspire; to breathe; to sniff, hít giá biểu, to sniff the sea-wir
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.