Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Vi lệnh

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

macro

Giải thích VN: Một loại chương trình bao gồm các tự phím một ngôn ngữ lệnh của một trình ứng dụng, khi được chạy trong phạm vi chương trình đó, sẽ thực hiện các tự phím các lệnh này để hoàn thành một công việc. Các macro thể thực hiện tự động các công việc thường lặp lại buồn chán (như) cất lại ghi dự phòng một tệp vào đĩa mềm chẳng hạn, hoặc tạo nên các trình đơn đặc biệt để tăng tốc độ cho việc nhập dữ liệu.///Một số chương trình chế độ ghi macro, trong đó chương trình sẽ ghi các động tác phím của bạn rồi cát vào các bản ghi đó lại như một macro. Một số chương trình khác thì bộ phận biên tập macro cài sẵn, đó bạn đánh vào sửa chữa các lệnh macro một cách trực tiếp. Những công cụ như vậy thường phát triển lên thành ngôn ngữ lệnh đầy đủ, bao gồm những cấu trúc điều khiển hiện đại như vòng lặp DO/WHILE các nhánh rẽ IF/THEN/ELSE.///Các trình ứng dụng đầy đủ chức năng như Microsoft Word, WordPerfect, Lotus 1-2-3 đều khả năng macro tiên tiến. Các chương trình macro sẵn trên thị trường như SuperKey hoặc AutoMac II đều thể cung cấp các khả năng macro cho các chương trình chưa [[macro.]]

biểu thức lệnh
macro expression
bộ tập hợp lệnh
macro assembler
gọi lệnh
macro call
mở rộng bằng lệnh
macro expansion
lệnh khai báo
declarative macro instruction
macro instruction
lệnh khai báo
declarative macro instruction

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

micro order
microhm
micro-instruction

Xem thêm các từ khác

  • Vỉ lò

    grate bars, grillage, grille, grate
  • Vỉ lò, ghi lò

    grate, grating, giải thích vn : 1 . khung có các thanh đặt song song hoặc chéo nhau . 2 . phần có các thanh ghi lò hoặc gạch để...
  • Nhiệt kế lạnh

    katathermometer, cryometer, giải thích vn : nhiệt kế dung để đo nhiệt độ [[thấp.]]giải thích en : a thermometer used specifically...
  • Nhiệt kế lưỡng kim

    bimetal thermometer, bimetallic thermometer
  • Nhiệt kế nhiệt độ thấp

    low-temperature thermometer
  • Nhiệt kế ống thép

    steel (tube) thermometer, steel thermometer, steel tube thermometer
  • Nhiệt kế rượu

    spirit thermometer, alcohol thermometer
  • Nhiệt kế Six

    six's thermometer, giải thích vn : loại nhiệt kế cực đại và cực tiểu , gồm 1 ống dạng chữ u với một bầu ở mỗi đầu...
  • Nhiệt kế sợi quang

    optical fiber thermometer, fiber-optic thermometer, giải thích vn : nhiệt kế đo nhiệt độ tinh thể bằng cách dẫn tia sáng từ một...
  • Quy tắc an toàn

    safety rule, safety code, safety regulations
  • Quy tắc an toàn cơ bản

    basic safety rules
  • Quy tắc bàn tay phải

    corkscrew rule, hand rule, right-hand rule, quy tắc bàn tay phải ( đối với dây mang dòng ), right-hand rule
  • Vỉ lọc dầu

    oil strainer
  • Vi mạch

    integrated circuit (ic), chip, integrated circuit, micro-circuit, solid-state, bằng vi mạch, chip-based, bộ vi mạch, chip kit, bộ vi mạch,...
  • Nhiệt kế thể tích

    thermometer, giải thích vn : là thiết bị dùng để đo và chỉ thị nhiệt thường dùng một ống có chứa đầy chất lỏng như...
  • Nhiệt kế thủy ngân

    mercurial thermometer, mercury bulb thermometer, mercury thermometer, giải thích vn : một nhiệt kế trong đó chất lỏng nhạy nhiệt là...
  • Nhiệt kế tiếp xúc

    surface temperature sensor, contact thermometer, nhiệt kế tiếp xúc điện, electric contact thermometer
  • Nhiệt kế tinh

    thermostatic gauge, heat of crystallization, thermal bulb, giải thích vn : là thiết bị dùng để đo nhiệt độ của chất lỏng chứa...
  • Nhiệt kế tự ghi

    recording thermometer, registered thermometer, thermograph
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top